Tìm kiếm Bài giảng
Chương III. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đinh Hữu Chúc
Ngày gửi: 20h:41' 07-05-2021
Dung lượng: 4.4 MB
Số lượt tải: 235
Nguồn:
Người gửi: Đinh Hữu Chúc
Ngày gửi: 20h:41' 07-05-2021
Dung lượng: 4.4 MB
Số lượt tải: 235
Số lượt thích:
0 người
Giáo viên: Đinh Hữu Chúc
Bài tập pt đường thẳng trong không gian
TRƯỜNG THPT BA SƠN
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
Năm học 2020-2021
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau:
Đi qua M(1;2;3) và có vector chỉ phương ( 2; 3; -1)
Đi qua A (1; 1; 3) và B (1; 3; -1)
Đi qua C (2; 1; 3 ) và vuông góc với mp (P): 5x + 3y – 4z +1 = 0.
Đi qua N (0; 2; -1 ) và song song với đường thẳng d’:
A
d’
N
C
P
B
d
d
d
Bài tập 2:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-1; -2; 3), N(-1;0;5), đường thẳng d:
Và mặt phẳng (Q): x + 2y – z – 4 = 0 , (P): x – y – z – 1 = 0
Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tính khoảng cách giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
Xác định toạ độ điểm H là hình chiếu của M lên (Q)
Xác định toạ độ điểm M’ đối xứng với M qua (Q)
Xác định toạ độ điểm I là hình chiếu của N lên d.
Xác định toạ độ điểm N’ đối xứng với N qua d.
M’
H
d
N
I
M
Q
N’
M
H
(P)
M’
Làm thế nào để xác định được hình chiếu của điểm M trên mp(P)?
?
Làm thế nào để xác định được điểm đối xứng của điểm M qua mp(P)?
(P): ax + by + cz + d= 0
* Tìm điểm đối xứng M’ của M qua (P):
* Tìm giao điểm H của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
*Lập ptđt d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).
Các bước để giải bài toán
d :
d
Bài toán: Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng, điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng.
3
4
6
7
2
1
Đội 1
Đội 2
8
5
P.Thu?ng
Ph?n thu?ng
Mất điểm
Mất điểm
Phương trình tham số của đuờng thẳng đi qua điểm
A(1; 0; -1) vuông góc với mặt phẳng (): 2x - y + z + 9 = 0
A. B C D
B
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Lucky number
B?n nh?n du?c hai ph?n thu?ng
Xin chỳc m?ng !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A
Tớnh kho?ng cỏch t? di?m A ( 3; 4; 1) t?i m?t
ph?ng (?): x + 2y + 2z - 10 = 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. d(A, (?)) = 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B?n m?t 1 ph?n thu?ng
Rất tiếc
Phuong trỡnh chớnh t?c c?a du?ng th?ng d di qua di?m A(1; 2; 3) v cú VTCP l a (2; 3; 4) l:
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C
Lucky number
Bạn nhận được 1 phần thưởng
Xin chúc mừng !.
To? d? giao di?m c?a du?ng th?ng
d : v m?t ph?ng (?): x + 2y + z - 2 = 0
M(3;0;-1) B. M(0;3;-1)
C. M(-1;3;0) D. M(3;0;1)
A. M (3; 0; -1)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các kiến thức đã học của bài phương trình đường thẳng.
Làm các bài tập 1,2,3,4.
Hướng dẫn làm bài tập 10 (sgk T 91)
- Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho A O
- Xác định toạ độ các đỉnh A,B,C,D.
- Viết phương trình mặt phẳng (A’BD) và (B’D’C), pt mp theo đoạn chắn
- Áp dụng ct tính khoảng cách từ một điểm đến mp
Dạng toán: Giải toán bằng phương pháp toạ độ.
A
B’
D
C
z
y
x
Hướng dẫn:
- Vẽ hệ toạ độ và gắn lập phương.
- Xác định toạ độ các đỉnh.
- Xác định phương trình mặt phẳng.
- áp dụng công thức khoảng cách
B’
O
A’
D’
C’
C
B
B’
Bài toán 2: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng 1.
1.Tính khoảng cách Từ A đến mặt phẳng (A’BD)
2. Tính khoảng cách từ đường thẳng B’D’ đến mặt phẳng (A’BD)
y
y
Chú ý: Dạng toán này thường áp dụng cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật
Bài 10 sgk/91 tương tự
Bài tập pt đường thẳng trong không gian
TRƯỜNG THPT BA SƠN
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
Năm học 2020-2021
Kiểm tra bài cũ
Bài tập 1:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng d trong các trường hợp sau:
Đi qua M(1;2;3) và có vector chỉ phương ( 2; 3; -1)
Đi qua A (1; 1; 3) và B (1; 3; -1)
Đi qua C (2; 1; 3 ) và vuông góc với mp (P): 5x + 3y – 4z +1 = 0.
Đi qua N (0; 2; -1 ) và song song với đường thẳng d’:
A
d’
N
C
P
B
d
d
d
Bài tập 2:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-1; -2; 3), N(-1;0;5), đường thẳng d:
Và mặt phẳng (Q): x + 2y – z – 4 = 0 , (P): x – y – z – 1 = 0
Tìm số giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tính khoảng cách giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
Xác định toạ độ điểm H là hình chiếu của M lên (Q)
Xác định toạ độ điểm M’ đối xứng với M qua (Q)
Xác định toạ độ điểm I là hình chiếu của N lên d.
Xác định toạ độ điểm N’ đối xứng với N qua d.
M’
H
d
N
I
M
Q
N’
M
H
(P)
M’
Làm thế nào để xác định được hình chiếu của điểm M trên mp(P)?
?
Làm thế nào để xác định được điểm đối xứng của điểm M qua mp(P)?
(P): ax + by + cz + d= 0
* Tìm điểm đối xứng M’ của M qua (P):
* Tìm giao điểm H của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
*Lập ptđt d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).
Các bước để giải bài toán
d :
d
Bài toán: Tìm tọa độ điểm là hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng, điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng.
3
4
6
7
2
1
Đội 1
Đội 2
8
5
P.Thu?ng
Ph?n thu?ng
Mất điểm
Mất điểm
Phương trình tham số của đuờng thẳng đi qua điểm
A(1; 0; -1) vuông góc với mặt phẳng (): 2x - y + z + 9 = 0
A. B C D
B
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Lucky number
B?n nh?n du?c hai ph?n thu?ng
Xin chỳc m?ng !
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
A
Tớnh kho?ng cỏch t? di?m A ( 3; 4; 1) t?i m?t
ph?ng (?): x + 2y + 2z - 10 = 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
A. d(A, (?)) = 1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
B?n m?t 1 ph?n thu?ng
Rất tiếc
Phuong trỡnh chớnh t?c c?a du?ng th?ng d di qua di?m A(1; 2; 3) v cú VTCP l a (2; 3; 4) l:
A.
B.
C.
D.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
C
Lucky number
Bạn nhận được 1 phần thưởng
Xin chúc mừng !.
To? d? giao di?m c?a du?ng th?ng
d : v m?t ph?ng (?): x + 2y + z - 2 = 0
M(3;0;-1) B. M(0;3;-1)
C. M(-1;3;0) D. M(3;0;1)
A. M (3; 0; -1)
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các kiến thức đã học của bài phương trình đường thẳng.
Làm các bài tập 1,2,3,4.
Hướng dẫn làm bài tập 10 (sgk T 91)
- Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho A O
- Xác định toạ độ các đỉnh A,B,C,D.
- Viết phương trình mặt phẳng (A’BD) và (B’D’C), pt mp theo đoạn chắn
- Áp dụng ct tính khoảng cách từ một điểm đến mp
Dạng toán: Giải toán bằng phương pháp toạ độ.
A
B’
D
C
z
y
x
Hướng dẫn:
- Vẽ hệ toạ độ và gắn lập phương.
- Xác định toạ độ các đỉnh.
- Xác định phương trình mặt phẳng.
- áp dụng công thức khoảng cách
B’
O
A’
D’
C’
C
B
B’
Bài toán 2: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng 1.
1.Tính khoảng cách Từ A đến mặt phẳng (A’BD)
2. Tính khoảng cách từ đường thẳng B’D’ đến mặt phẳng (A’BD)
y
y
Chú ý: Dạng toán này thường áp dụng cho hình lập phương và hình hộp chữ nhật
Bài 10 sgk/91 tương tự
 
Các ý kiến mới nhất