Tìm kiếm Bài giảng
Chuyên đề Kim loại. Dạy Room

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thanh
Ngày gửi: 15h:36' 26-04-2020
Dung lượng: 480.0 KB
Số lượt tải: 74
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thanh
Ngày gửi: 15h:36' 26-04-2020
Dung lượng: 480.0 KB
Số lượt tải: 74
Số lượt thích:
0 người
CHUYÊN ĐỀ: KIM LOẠI
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au
* Tớnh ch?t húa h?c chung c?a kim lo?i
- Tác dụng với phi kim oxi -> Oxit
- Tác dụng với phi kim khác -> Muối
- Tác dụng với dd axit ( HCl, H2SO4 loãng) -> Muối và Hiđro
- Tác dụng với dd muối của kim loại yếu hơn -> Muối mới và kim loại mới
Một số kim loại K, Na tác dụng với nước -> dd Bazo và hiđro
* Kim loại + axit H2SO4 đặc nóng, HNO3 -> muối nhưng không có H2
* Kim loại quan trọng: Al, Fe
- Đều có tính chất chung của kim loại và thụ động trong H2SO4 HNO3 đặc nguội
- Al Td với dd Kiềm, luôn có hóa trị III
-Fe có từ tính, trong các PU Fe (II,III)
Câu 1. Kim loại có phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là:
a. Na b. Mg c. Fe d. Cu
Câu 4. Nhóm kim loại nào có phản ứng với dung dịch CuSO4?
a. Al, Zn b. Ag, Fe c. Zn, Cu d. Na, Cu
Câu 2. Nhóm kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl:
a. Cu, Zn b. Mg, Fe c. Ag, Na d. Cu, Ag
Câu 3. Kim loại không đẩy được Zn ra khỏi dung dịch ZnCl2:
a. Al b. Fe c. Mg d. Ag
Câu 5. Nhóm kim loại nào sau đây tác dụng được với oxi?
a. Al, Au b. Ag, Fe c. Zn, Cu d. Au, Ag
Bài tập 2: Điền chất thích hợp vào các PTPU sau sao cho phù hợp và hoàn thành PTPU
……(a)….. + H2SO4 → FeSO4+ H2
Fe + …..(b) → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
MgO + ….(c)….. → MgSO4 + H2O
….(d) + ….(e)…. → ZnO
….(g) + … (h)…. → FeS2
a - Fe
b – H2SO4 đặc nóng
c – H2SO4
d,e – Zn, O2
g,h – Fe, S
Đáp án
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(NO3)2
1- Cl2
1- O2
AlAl2O3AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al Al2(SO4)3
Bài tập 3: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau
2-dd Bazo NaOH (KOH
3– Nhiệt phân ;
4 - Chất khử: H2, CO
5– HCl(CuCl2)
6- dd AgNO3 : FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
4- Nhiệt phân
3– dd bazo NaOH (KOH);
2 -dd HCl;
6- dd H2SO4 (CuSO4)
5– Nhiệt phân
Bài tập 4: Hòa tan hoàn toàn 13,5 g kim loại Al trong 200 gam dung dịch HCl thu được dung dịch muối và khí H2 .
a) Tính khối lượng muối thu được sau khi cô cạn
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng
* Hướng dẫn giải: Bài cho mAl = 13,5g, mdd HCl = 100g
- Tính nAl = 13,5/27 = 0,5 mol
PTPU: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ: 2 6 2 3
0,5
a) Tính mAl2(SO4)3 = n.M = 0,5.133,5 = 66,75g
b) Tính VH2 = n.22,4 = 0,75.22,4 = 16,8 lit
c) Tính mHCl = 1,5.36,5 = 54,75g
=>C% HCl = mHCl(ct).100/mddHCl = (54,75.100):200 = ?
1,5 0,5 0,75
Bài tập 5: Hòa tan hoàn toàn 8,6g hỗn hợp bột kim loại Al và Cu trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
* Hướng dẫn giải: Bài cho m(Al,Cu)= 8,6 g, VH2= 6,72 l
- Tính nH2 = V/22,4 = 6,72: 22,4 = 0,3 mol
Cu không phản ứng, Chỉ có Al tham gia phản ứng
PTPU: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ: 2 6 2 3
0,3
- Tính mAl= n.M = 0,2.27 = 5,4g
- Tính mCu= m(Al,Cu) – mAl = 8,6 - 5,4 = 3,2 g
0,2 0,6 0,2
Bài tập 6: Cho 11 gam hỗn hợp kim loại Al và Fe Tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thấy thoát ra 8,96 lít khí đktc.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng?
- Cả 2 kim loại PU với dd HCl
- Gọi nAl,Fe lần lượt là x,y
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
x 3x x 1,5x
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
y 2y y y
=> Lập hệ PT đại số
Hướng dẫn giải: Bài cho m(Al,Fe)= 11 g; VH2= 8,96 lit; CM dd HCl = 2M =>chỉ tính được nH2 = 8,96/22,4=0,4mol
27x + 56y = 11 (1)
1,5x + y = 0,4 (2)
a) Tính mAl => %mAl
mAl = 27x = 5,4g
%mAl = 5,4.100/11=49%
%mFe = 100 - 49 = 51%
Giải (1,2): x = 0,2; y = 0,1
Bài tập 6: Cho 11 gam hỗn hợp kim loại Al và Fe Tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thấy thoát ra 8,96 lít khí đktc.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng?
- Cả 2 kim loại PU với dd HCl
- Gọi nAl,Fe lần lượt là x,y
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
x 3x x 1,5x
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
y 2y y y
=> Lập hệ PT đại số
Hướng dẫn giải: Bài cho m(Al,Fe)= 11 g; VH2= 8,96 lit; CM dd HCl = 2M =>chỉ tính được nH2 = 8,96/22,4=0,4mol
27x + 56y = 11 (1)
1,5x + y = 0,4 (2)
Giải (1,2): x = 0,2; y = 0,1
b) Tính nHCl =>Vdd HCl
nHCl = 3x+2y = 0,8 mol
Vdd HCl = n/CM = 0,8/2 = 0,4 lit
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au
* Tớnh ch?t húa h?c chung c?a kim lo?i
- Tác dụng với phi kim oxi -> Oxit
- Tác dụng với phi kim khác -> Muối
- Tác dụng với dd axit ( HCl, H2SO4 loãng) -> Muối và Hiđro
- Tác dụng với dd muối của kim loại yếu hơn -> Muối mới và kim loại mới
Một số kim loại K, Na tác dụng với nước -> dd Bazo và hiđro
* Kim loại + axit H2SO4 đặc nóng, HNO3 -> muối nhưng không có H2
* Kim loại quan trọng: Al, Fe
- Đều có tính chất chung của kim loại và thụ động trong H2SO4 HNO3 đặc nguội
- Al Td với dd Kiềm, luôn có hóa trị III
-Fe có từ tính, trong các PU Fe (II,III)
Câu 1. Kim loại có phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là:
a. Na b. Mg c. Fe d. Cu
Câu 4. Nhóm kim loại nào có phản ứng với dung dịch CuSO4?
a. Al, Zn b. Ag, Fe c. Zn, Cu d. Na, Cu
Câu 2. Nhóm kim loại đều tác dụng với dung dịch HCl:
a. Cu, Zn b. Mg, Fe c. Ag, Na d. Cu, Ag
Câu 3. Kim loại không đẩy được Zn ra khỏi dung dịch ZnCl2:
a. Al b. Fe c. Mg d. Ag
Câu 5. Nhóm kim loại nào sau đây tác dụng được với oxi?
a. Al, Au b. Ag, Fe c. Zn, Cu d. Au, Ag
Bài tập 2: Điền chất thích hợp vào các PTPU sau sao cho phù hợp và hoàn thành PTPU
……(a)….. + H2SO4 → FeSO4+ H2
Fe + …..(b) → Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
MgO + ….(c)….. → MgSO4 + H2O
….(d) + ….(e)…. → ZnO
….(g) + … (h)…. → FeS2
a - Fe
b – H2SO4 đặc nóng
c – H2SO4
d,e – Zn, O2
g,h – Fe, S
Đáp án
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(NO3)2
1- Cl2
1- O2
AlAl2O3AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al Al2(SO4)3
Bài tập 3: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau
2-dd Bazo NaOH (KOH
3– Nhiệt phân ;
4 - Chất khử: H2, CO
5– HCl(CuCl2)
6- dd AgNO3 : FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
4- Nhiệt phân
3– dd bazo NaOH (KOH);
2 -dd HCl;
6- dd H2SO4 (CuSO4)
5– Nhiệt phân
Bài tập 4: Hòa tan hoàn toàn 13,5 g kim loại Al trong 200 gam dung dịch HCl thu được dung dịch muối và khí H2 .
a) Tính khối lượng muối thu được sau khi cô cạn
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng
* Hướng dẫn giải: Bài cho mAl = 13,5g, mdd HCl = 100g
- Tính nAl = 13,5/27 = 0,5 mol
PTPU: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ: 2 6 2 3
0,5
a) Tính mAl2(SO4)3 = n.M = 0,5.133,5 = 66,75g
b) Tính VH2 = n.22,4 = 0,75.22,4 = 16,8 lit
c) Tính mHCl = 1,5.36,5 = 54,75g
=>C% HCl = mHCl(ct).100/mddHCl = (54,75.100):200 = ?
1,5 0,5 0,75
Bài tập 5: Hòa tan hoàn toàn 8,6g hỗn hợp bột kim loại Al và Cu trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
* Hướng dẫn giải: Bài cho m(Al,Cu)= 8,6 g, VH2= 6,72 l
- Tính nH2 = V/22,4 = 6,72: 22,4 = 0,3 mol
Cu không phản ứng, Chỉ có Al tham gia phản ứng
PTPU: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Tỉ lệ: 2 6 2 3
0,3
- Tính mAl= n.M = 0,2.27 = 5,4g
- Tính mCu= m(Al,Cu) – mAl = 8,6 - 5,4 = 3,2 g
0,2 0,6 0,2
Bài tập 6: Cho 11 gam hỗn hợp kim loại Al và Fe Tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thấy thoát ra 8,96 lít khí đktc.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng?
- Cả 2 kim loại PU với dd HCl
- Gọi nAl,Fe lần lượt là x,y
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
x 3x x 1,5x
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
y 2y y y
=> Lập hệ PT đại số
Hướng dẫn giải: Bài cho m(Al,Fe)= 11 g; VH2= 8,96 lit; CM dd HCl = 2M =>chỉ tính được nH2 = 8,96/22,4=0,4mol
27x + 56y = 11 (1)
1,5x + y = 0,4 (2)
a) Tính mAl => %mAl
mAl = 27x = 5,4g
%mAl = 5,4.100/11=49%
%mFe = 100 - 49 = 51%
Giải (1,2): x = 0,2; y = 0,1
Bài tập 6: Cho 11 gam hỗn hợp kim loại Al và Fe Tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thấy thoát ra 8,96 lít khí đktc.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng?
- Cả 2 kim loại PU với dd HCl
- Gọi nAl,Fe lần lượt là x,y
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
x 3x x 1,5x
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
y 2y y y
=> Lập hệ PT đại số
Hướng dẫn giải: Bài cho m(Al,Fe)= 11 g; VH2= 8,96 lit; CM dd HCl = 2M =>chỉ tính được nH2 = 8,96/22,4=0,4mol
27x + 56y = 11 (1)
1,5x + y = 0,4 (2)
Giải (1,2): x = 0,2; y = 0,1
b) Tính nHCl =>Vdd HCl
nHCl = 3x+2y = 0,8 mol
Vdd HCl = n/CM = 0,8/2 = 0,4 lit
 
Các ý kiến mới nhất