Tìm kiếm Bài giảng
Chương IV. §6. Cộng, trừ đa thức

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Luyện
Ngày gửi: 16h:32' 09-03-2022
Dung lượng: 1.2 MB
Số lượt tải: 396
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Luyện
Ngày gửi: 16h:32' 09-03-2022
Dung lượng: 1.2 MB
Số lượt tải: 396
Số lượt thích:
0 người
LỚP 7B
Tiết 48: Luyện Tập Cộng Trừ Đa Thức
GV: Nguyễn Thị Luyện - LS
. Tính tổng, hiệu hai đa thức sau:
Giải
M = 5x3y3 – 9 x3 - 3
N = - 5 x3y3 + 5x3 - 7
M +N =(5x3y3 – 9 x3 + 3) + ( - 5 x3y3 + 5x3 – 7)
= 5x3y3 – 9 x3 - 3 - 5 x3y3 + 5x3 - 7
=(5x3y3 - 5 x3y3) + (– 9 x3 +5x3) + ( - 7 - 3)
= – 4 x3 - 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
M +N =(5x3y3 – 9 x3 - 3) - ( - 5 x3y3 + 5x3 – 7)
= 5x3y3 – 9 x3 + 3 + 5 x3y3 - 5x3 + 7
= (5x3y3 + 5 x3y3) + (– 9 x3 - 5x3) + (7- 3)
=10x3y3 – 14 x3 + 4
Bài 30. Tính tổng hai đa thức:
và
P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6)
= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6
= (x3 + x3) + x2y + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6)
= 2x3 + x2y – xy – 3
Vậy P + Q = 2x3 + x2y – xy – 3.
Tiết 48: Luyện tập
Bài 31. Cho hai đa thức M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và
N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y. Tính M + N; M – N; N – M.
* M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
= (3xyz + xyz)+( –3x2 + 5x2) + (5xy – 5xy) – y + ( – 1+3)
= 4xyz + 2x2 – y + 2
* M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y
= (– 3x2 – 5x2) + (3xyz – xyz) + (5xy + 5xy) + y +(– 1 – 3)
= –8x2 + 2xyz + 10xy + y – 4.
Bài 32. Tìm hai đa thức P và Q biết:
a) P + (x2 – 2y2) = x2 - y2 + 3y2 – 1
⇒ P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)
= x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2
= (x2 – x2) + ( – y2 + 3y2+ 2y2) – 1
= 0+ 4y2 – 1= 4y2 – 1.
Vậy P = 4y2 – 1.
Tiết 48: Luyện tập
Bài 32. Tìm hai đa thức P và Q biết:
b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
⇒ Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)
= xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
= (2x2+ 5x2) + (- 3xyz – xyz) + xy + 5
= 7x2 – 4xyz + xy + 5.
Tiết 48: Luyện tập
Bài 34. Tính tổng của các đa thức
a) Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2
⇒ P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3) + (3xy2 – x2y + x2y2)
= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2
= x3 +(– 5x2y2 + x2y2)+ (x2y – x2y) + (xy2+ 3xy2)
= x3 – 4x2y2 + 0 + 4xy2
= x3 – 4x2y2 + 4xy2
Tiết 48: Luyện tập
Bài 38: Cho các đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 và
B = x2 + y – x2y2 – 1.Tìm đa thức C sao cho:
a) C = A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 – 1)
C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1
C = (x2+ x2) + (– 2y + y) + xy – x2y2 + (1 – 1)
C = 2x2 – y + xy – x2y2 + 0
C = 2x2 – y + xy – x2y2
Tiết 48: Luyện tập
Bài 38: Cho các đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 và
B = x2 + y – x2y2 – 1.Tìm đa thức C sao cho:
b) C + A = B ⟹ C = B – A
C = (x2 + y – x2y2 – 1) – (x2 – 2y + xy + 1)
C = x2 + y – x2y2 – 1 – x2 + 2y – xy – 1
C = (x2– x2) + (y + 2y) – x2y2 – xy + ( - 1 – 1)
C = 0 + 3y – x2y2 – xy – 2
C = 3y – x2y2 – xy – 2
I. Kết quả của M - P là:
Cho ba đa thức:
M = 2x2y + 3x -4;
P = 5x -2x2y +2
1
2
3
4
5
6
V. Kết quả của M + P là:
N. Kết quả của A - P là:
H. Kết quả của M + A là:
A = 2x -4x2y +1
L. Kết quả của P - A là:
4x2y-2x-6
4x2y-2x-6
Ạ
8x - 2
8x - 2
-2x2y-3x-1
-2x2y+5x-3
2x2y+3x+1
-2x2y-3x-1
2x2y+3x+1
-2x2y+5x-3
4x2y-2x-6
Ô chữ bí mật
Đ
S
I
Ố
7
Đây là tên một môn học các em yêu thích
…………..
………….
……………
…..……….
…….…….
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
Nắm vững cách cộng, trừ hai đa thức.
Xem lại các bài tập đã chữa
Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học để tiết sau ôn tập giữa kì II
Làm bài tập 35, 36 ( SGK – 40,41)
Tiết 48: Luyện Tập Cộng Trừ Đa Thức
GV: Nguyễn Thị Luyện - LS
. Tính tổng, hiệu hai đa thức sau:
Giải
M = 5x3y3 – 9 x3 - 3
N = - 5 x3y3 + 5x3 - 7
M +N =(5x3y3 – 9 x3 + 3) + ( - 5 x3y3 + 5x3 – 7)
= 5x3y3 – 9 x3 - 3 - 5 x3y3 + 5x3 - 7
=(5x3y3 - 5 x3y3) + (– 9 x3 +5x3) + ( - 7 - 3)
= – 4 x3 - 10
KIỂM TRA BÀI CŨ
M +N =(5x3y3 – 9 x3 - 3) - ( - 5 x3y3 + 5x3 – 7)
= 5x3y3 – 9 x3 + 3 + 5 x3y3 - 5x3 + 7
= (5x3y3 + 5 x3y3) + (– 9 x3 - 5x3) + (7- 3)
=10x3y3 – 14 x3 + 4
Bài 30. Tính tổng hai đa thức:
và
P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6)
= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6
= (x3 + x3) + x2y + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6)
= 2x3 + x2y – xy – 3
Vậy P + Q = 2x3 + x2y – xy – 3.
Tiết 48: Luyện tập
Bài 31. Cho hai đa thức M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và
N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y. Tính M + N; M – N; N – M.
* M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
= (3xyz + xyz)+( –3x2 + 5x2) + (5xy – 5xy) – y + ( – 1+3)
= 4xyz + 2x2 – y + 2
* M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y
= (– 3x2 – 5x2) + (3xyz – xyz) + (5xy + 5xy) + y +(– 1 – 3)
= –8x2 + 2xyz + 10xy + y – 4.
Bài 32. Tìm hai đa thức P và Q biết:
a) P + (x2 – 2y2) = x2 - y2 + 3y2 – 1
⇒ P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)
= x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2
= (x2 – x2) + ( – y2 + 3y2+ 2y2) – 1
= 0+ 4y2 – 1= 4y2 – 1.
Vậy P = 4y2 – 1.
Tiết 48: Luyện tập
Bài 32. Tìm hai đa thức P và Q biết:
b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
⇒ Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)
= xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
= (2x2+ 5x2) + (- 3xyz – xyz) + xy + 5
= 7x2 – 4xyz + xy + 5.
Tiết 48: Luyện tập
Bài 34. Tính tổng của các đa thức
a) Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2
⇒ P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3) + (3xy2 – x2y + x2y2)
= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2
= x3 +(– 5x2y2 + x2y2)+ (x2y – x2y) + (xy2+ 3xy2)
= x3 – 4x2y2 + 0 + 4xy2
= x3 – 4x2y2 + 4xy2
Tiết 48: Luyện tập
Bài 38: Cho các đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 và
B = x2 + y – x2y2 – 1.Tìm đa thức C sao cho:
a) C = A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 – 1)
C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1
C = (x2+ x2) + (– 2y + y) + xy – x2y2 + (1 – 1)
C = 2x2 – y + xy – x2y2 + 0
C = 2x2 – y + xy – x2y2
Tiết 48: Luyện tập
Bài 38: Cho các đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 và
B = x2 + y – x2y2 – 1.Tìm đa thức C sao cho:
b) C + A = B ⟹ C = B – A
C = (x2 + y – x2y2 – 1) – (x2 – 2y + xy + 1)
C = x2 + y – x2y2 – 1 – x2 + 2y – xy – 1
C = (x2– x2) + (y + 2y) – x2y2 – xy + ( - 1 – 1)
C = 0 + 3y – x2y2 – xy – 2
C = 3y – x2y2 – xy – 2
I. Kết quả của M - P là:
Cho ba đa thức:
M = 2x2y + 3x -4;
P = 5x -2x2y +2
1
2
3
4
5
6
V. Kết quả của M + P là:
N. Kết quả của A - P là:
H. Kết quả của M + A là:
A = 2x -4x2y +1
L. Kết quả của P - A là:
4x2y-2x-6
4x2y-2x-6
Ạ
8x - 2
8x - 2
-2x2y-3x-1
-2x2y+5x-3
2x2y+3x+1
-2x2y-3x-1
2x2y+3x+1
-2x2y+5x-3
4x2y-2x-6
Ô chữ bí mật
Đ
S
I
Ố
7
Đây là tên một môn học các em yêu thích
…………..
………….
……………
…..……….
…….…….
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
Nắm vững cách cộng, trừ hai đa thức.
Xem lại các bài tập đã chữa
Ôn lại toàn bộ kiến thức đã học để tiết sau ôn tập giữa kì II
Làm bài tập 35, 36 ( SGK – 40,41)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất