Tìm kiếm Bài giảng
Dấu hiệu chia hết cho 2

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Âu Dương Văn Trọng
Ngày gửi: 10h:04' 24-05-2022
Dung lượng: 1.8 MB
Số lượt tải: 13
Nguồn:
Người gửi: Âu Dương Văn Trọng
Ngày gửi: 10h:04' 24-05-2022
Dung lượng: 1.8 MB
Số lượt tải: 13
Số lượt thích:
0 người
*** Toán **
** Lớp 4 **
Ví dụ : Thực hiện các phép tính:
10 : 2 = 11 : 2 =
32 : 2 = 33 : 2 =
14 : 2 = 15 : 2 =
36 : 2 = 37 : 2 =
28 : 2 = 29 : 2 =
10
5
16
7
18
14
5 ( dư 1)
16 ( dư 1)
7 ( dư 1)
18 ( dư 1)
14 ( dư 1)
32
14
36
28
11
33
15
37
29
10
32
14
36
28
29
37
15
33
11
0
2
4
6
8
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
1
3
5
7
9
Cỏc s? cú ch? s? t?n cựng l 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thỡ khụng chia h?t cho 2
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý:
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; . ; 156 ; 158 ; 160 .
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; . ; 567 ; 569 ; 571 .
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: ; là các số chẵn.
Chẳng hạn: ; là các số lẻ
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
A
B
c) Số chẵn, số lẻ
Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Số chẵn, số lẻ:
* Số chia hết cho 2 là số chẵn.
* Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Ghi nhớ
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401:
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào không chia hết cho 2 ?
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
84683;
7536;
867;
744;
1000;
98;
89;
35;
5782;
8401:
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Bài 2:
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Bi 3
a)Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.
346
364
436
634
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Giải cứu công chúa
Câu 1: Cho các số: 234 và 321
Số nào chia hết cho 2?
234
Câu 2: Tìm một số có hai chữ số chia hết cho 2.
Câu 3: Tìm một số có ba chữ số không chia hết cho 2.
Dặn dò:
Xem lại bài và tiếp tục hoàn thành các bài tập.
Bài sau: Dấu hiệu chia hết cho 5
Kính chào quý thầy cô!
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN ,HỌC GIỎI
** Lớp 4 **
Ví dụ : Thực hiện các phép tính:
10 : 2 = 11 : 2 =
32 : 2 = 33 : 2 =
14 : 2 = 15 : 2 =
36 : 2 = 37 : 2 =
28 : 2 = 29 : 2 =
10
5
16
7
18
14
5 ( dư 1)
16 ( dư 1)
7 ( dư 1)
18 ( dư 1)
14 ( dư 1)
32
14
36
28
11
33
15
37
29
10
32
14
36
28
29
37
15
33
11
0
2
4
6
8
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
1
3
5
7
9
Cỏc s? cú ch? s? t?n cựng l 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thỡ khụng chia h?t cho 2
b) Dấu hiệu chia hết cho 2
Chú ý:
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; . ; 156 ; 158 ; 160 .
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; . ; 567 ; 569 ; 571 .
- Số chia hết cho 2 là số chẵn
Chẳng hạn: ; là các số chẵn.
Chẳng hạn: ; là các số lẻ
- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
A
B
c) Số chẵn, số lẻ
Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.
Số chẵn, số lẻ:
* Số chia hết cho 2 là số chẵn.
* Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
Ghi nhớ
Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401:
Số nào chia hết cho 2 ?
Số nào không chia hết cho 2 ?
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
84683;
7536;
867;
744;
1000;
98;
89;
35;
5782;
8401:
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Bài 2:
b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Bi 3
a)Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.
346
364
436
634
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
Giải cứu công chúa
Câu 1: Cho các số: 234 và 321
Số nào chia hết cho 2?
234
Câu 2: Tìm một số có hai chữ số chia hết cho 2.
Câu 3: Tìm một số có ba chữ số không chia hết cho 2.
Dặn dò:
Xem lại bài và tiếp tục hoàn thành các bài tập.
Bài sau: Dấu hiệu chia hết cho 5
Kính chào quý thầy cô!
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN ,HỌC GIỎI
 
Các ý kiến mới nhất