Tìm kiếm Bài giảng
dạy học trực tuyến đại số 7.

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: phan mai quynh
Ngày gửi: 20h:23' 12-04-2020
Dung lượng: 573.5 KB
Số lượt tải: 53
Nguồn:
Người gửi: phan mai quynh
Ngày gửi: 20h:23' 12-04-2020
Dung lượng: 573.5 KB
Số lượt tải: 53
Số lượt thích:
0 người
HỌC TRỰC TUYẾN
ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1
Môn: Đại số
1. Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R
I. Kiến thức cần nhớ:
Q … I =
Q … R
I … R
R
Q
I
2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
… nếu x 0
… nếu x < 0
x
x
- 5
1, (235)
1,24596...
3. Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
a) Phép cộng:
b) Phép trừ:
c) Phép nhân:
d) Phép chia:
Phép toán luỹ thừa:
(Với x, y Q; m, n N)
Hoàn thành các công thức sau:
x
1
4. Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa:
một tỉ lệ thức
b) Tính chất:
+ Tính chất 1:
Nếu
thì a.d = b.c
+ Tính chất 2:
c) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
c) I
a) Q
II. Luyện tập:
1. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Điền các dấu (,,) thích hợp vào ô trống:
b) 0,1(35) I
d) I
e) – 4 R
g) I R
Bài 1
Câu 2:
A. x = 7,25
B. x = -7,25
C. x = 7,25
D. Không câu nào đúng
| x | = 7,25 thì:
Câu 3:
thì:
D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn
Câu 4: Kết quả của phép chia 163 : 43 là:
A. 4
B. 43
C. 42
D. Kết quả khác
Câu 5: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra:
A.
B.
C.
D.
2. Bài tập tự luận:
* Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
a) 0,5.
.
:
* Dạng 2: Tìm x:
Bài 3: Tìm x, y biết:
d) 7x = 3y và x – y = 16
b) (4x – 3)2 = 25
c) (x + 5)3 = - 64
và x.y = 54
Bài 4:
Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây nhân ngày môi trường thế gới. Biết tổng số cây trồng được của ba lớp là 150 cây và số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tínhsố cây trồng được của mỗi lớp7A, 7B, 7C.
ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1
Môn: Đại số
1. Quan hệ giữa các tập hợp số Q, I, R
I. Kiến thức cần nhớ:
Q … I =
Q … R
I … R
R
Q
I
2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
… nếu x 0
… nếu x < 0
x
x
- 5
1, (235)
1,24596...
3. Các phép toán trong Q
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
a) Phép cộng:
b) Phép trừ:
c) Phép nhân:
d) Phép chia:
Phép toán luỹ thừa:
(Với x, y Q; m, n N)
Hoàn thành các công thức sau:
x
1
4. Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa:
một tỉ lệ thức
b) Tính chất:
+ Tính chất 1:
Nếu
thì a.d = b.c
+ Tính chất 2:
c) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
c) I
a) Q
II. Luyện tập:
1. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1. Điền các dấu (,,) thích hợp vào ô trống:
b) 0,1(35) I
d) I
e) – 4 R
g) I R
Bài 1
Câu 2:
A. x = 7,25
B. x = -7,25
C. x = 7,25
D. Không câu nào đúng
| x | = 7,25 thì:
Câu 3:
thì:
D. Không có giá trị nào của x thỏa mãn
Câu 4: Kết quả của phép chia 163 : 43 là:
A. 4
B. 43
C. 42
D. Kết quả khác
Câu 5: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0) ta có thể suy ra:
A.
B.
C.
D.
2. Bài tập tự luận:
* Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
a) 0,5.
.
:
* Dạng 2: Tìm x:
Bài 3: Tìm x, y biết:
d) 7x = 3y và x – y = 16
b) (4x – 3)2 = 25
c) (x + 5)3 = - 64
và x.y = 54
Bài 4:
Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây nhân ngày môi trường thế gới. Biết tổng số cây trồng được của ba lớp là 150 cây và số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tínhsố cây trồng được của mỗi lớp7A, 7B, 7C.
 
Các ý kiến mới nhất