Tìm kiếm Bài giảng
bài 15 khoa học tự nhiên 6 một số lương thực thực phẩm

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: hoàng thị dương
Ngày gửi: 19h:43' 11-10-2022
Dung lượng: 3.3 MB
Số lượt tải: 213
Nguồn:
Người gửi: hoàng thị dương
Ngày gửi: 19h:43' 11-10-2022
Dung lượng: 3.3 MB
Số lượt tải: 213
Số lượt thích:
0 người
Chương III Bài 15
Một số
lương thực,
thực phẩm
G ạo
Ngô
Khoai lang
Mía
Hoa quả
Mật ong
Một số lương thực
Một số lương thực
Một số thực phẩm
I. VAI TRÒ CỦA LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
- Lương thực: lúa gạo, ngô, khoai, sắn, lúa mỳ, lúa mạch…
- Thực phẩm: thịt, cá, trứng, sữa, đậu, đỗ, rau xanh…
- Lương thực, thực phẩm Năng lượng, dinh dưỡng cho cơ thể.
Thực phẩm hỏng
II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
LƯƠNG THỰC,
THỰC PHẨM
CARBONHYDRATE
(Tinh bột, đường,
chất xơ)
PROTEIN
(Chất đạm)
LIPID
(Chất béo)
CHẤT KHOÁNG VÀ
VITAMIN
Nhóm giàu carbohydrate
Các chất béo
II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
Thảo luận nhóm: Hoàn thành phiếu học tập
STT
NHÓM CHẤT
TINH BỘT
1.
CARBOHYDRATE
ĐƯỜNG
CHẤT XƠ
2.
PROTEIN (CHẤT ĐẠM)
3.
LIPID (CHẤT BÉO)
4.
CHẤT KHOÁNG VÀ VITAMIN
CÓ Ở ĐÂU?
VAI TRÒ
CARBONHYDRATE
II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
STT
NHÓM CHẤT
TINH BỘT
1.
CARBONHYDRATE
ĐƯỜNG
CHẤT XƠ
2.
PROTEIN (CHẤT ĐẠM)
3.
LIPID (CHẤT BÉO)
4.
CHẤT KHOÁNG VÀ VITAMIN
CÓ Ở ĐÂU?
Gạo, ngô, khoai.
- Lúa mỳ, sắn, lúa mạch…
- Cây mía, hoa quả (ngọt), mật ong
- Thốt nốt, củ cải đường, …
- Rau xanh, khoai lang
-Củ, quả (rau đay, bông cải xanh,
-chuối, táo, bơ, yến mạch, gạo lứt…)
Thịt , cá, trứng, sữa, các loại
đậu, đỗ…
Dầu TV, bơ, mỡ lợn, lạc, vừng…
Rau xanh, củ quả tươi, hải sản
VAI TRÒ
Là nguồn cung cấp năng
lượng chính
Cung cấp năng lượng cho cơ
thể
Hỗ trợ tiêu hóa, chống táo
bón, giảm cân, giảm nguy cơ
tim mạch
Cấu tạo, duy trì, phát triển cơ
thể.
Chuyển hóa các chất…
Nguồn dự trữ năng lượng, chống
lạnh, hòa tan các vitamin…
Cần thiết cho sự phát triển của cơ
thể, các quá trình trao đổi chất
(Canxi: chắc xương, iôt: tuyến
giáp…)
III. BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
-
Để nơi khô ráo, thoáng mát.
Làm khô (phơi khô, sấy khô), hun khói.
Để lạnh hoặc đông lạnh.
Ướp muối
Muối chua
Chế biến thức ăn để bảo quản được lâu hơn.
…
Luyện tập- Củng cố
Câu 1. Trong các loại thực phẩm dưới đây loại nào
chứa nhiều protein nhất
A. Gạo
B. Các loại quả
C. Thịt
D. Mỡ động vật
Câu 2. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ
thể?
A. Carbohydrate (chất đường, bột).
B. Protein (chất đạm).
C. Lipid (chất béo).
D.Vtamin.
Câu 3. Lứa tuổi 11-15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng
về xương. Chất quan trọng cho sự phát trieernr của xương là:
A. Carbohydrate
B. Protein
C. Calcium
D. Chất béo
Hãy Nối thông tin 2 cột cho phù hợp
1. Chất béo
(A) Chúng có vai trò như nhiên liệu của cơ thể. Sự tiêu hóa chuyển hóa chúng thành một
loại đường đơn giản gọi là glucose, được đốt cháy để cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt
động
2. Carbohydrate (B) Nhờ dự trữ chúng dưới da mà các chú gấu có thể chống rét trong mùa đông lạnh giá.
3. Chất xơ
(C) Chúng có trong nhiều bộ phận của cơ thể động vật và con người như tóc, cơ, máu,
da…
4. Protein
(D) Con người chỉ cần một lượng nhỏ nhóm chất này nhưng có tác dụng lớn đến quá trình
trao đổi chất.
5. Vitamin
(E) Chúng không cung cấp dinh dưỡng nhưng cần cho quá trình tiêu hóa
Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân.
2. Nhiệm vụ:
- Xây dựng thực đơn 1 ngày của em.
Một số
lương thực,
thực phẩm
G ạo
Ngô
Khoai lang
Mía
Hoa quả
Mật ong
Một số lương thực
Một số lương thực
Một số thực phẩm
I. VAI TRÒ CỦA LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
- Lương thực: lúa gạo, ngô, khoai, sắn, lúa mỳ, lúa mạch…
- Thực phẩm: thịt, cá, trứng, sữa, đậu, đỗ, rau xanh…
- Lương thực, thực phẩm Năng lượng, dinh dưỡng cho cơ thể.
Thực phẩm hỏng
II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
LƯƠNG THỰC,
THỰC PHẨM
CARBONHYDRATE
(Tinh bột, đường,
chất xơ)
PROTEIN
(Chất đạm)
LIPID
(Chất béo)
CHẤT KHOÁNG VÀ
VITAMIN
Nhóm giàu carbohydrate
Các chất béo
II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
Thảo luận nhóm: Hoàn thành phiếu học tập
STT
NHÓM CHẤT
TINH BỘT
1.
CARBOHYDRATE
ĐƯỜNG
CHẤT XƠ
2.
PROTEIN (CHẤT ĐẠM)
3.
LIPID (CHẤT BÉO)
4.
CHẤT KHOÁNG VÀ VITAMIN
CÓ Ở ĐÂU?
VAI TRÒ
CARBONHYDRATE
II. CÁC NHÓM CHẤT DINH DƯỠNG TRONG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
STT
NHÓM CHẤT
TINH BỘT
1.
CARBONHYDRATE
ĐƯỜNG
CHẤT XƠ
2.
PROTEIN (CHẤT ĐẠM)
3.
LIPID (CHẤT BÉO)
4.
CHẤT KHOÁNG VÀ VITAMIN
CÓ Ở ĐÂU?
Gạo, ngô, khoai.
- Lúa mỳ, sắn, lúa mạch…
- Cây mía, hoa quả (ngọt), mật ong
- Thốt nốt, củ cải đường, …
- Rau xanh, khoai lang
-Củ, quả (rau đay, bông cải xanh,
-chuối, táo, bơ, yến mạch, gạo lứt…)
Thịt , cá, trứng, sữa, các loại
đậu, đỗ…
Dầu TV, bơ, mỡ lợn, lạc, vừng…
Rau xanh, củ quả tươi, hải sản
VAI TRÒ
Là nguồn cung cấp năng
lượng chính
Cung cấp năng lượng cho cơ
thể
Hỗ trợ tiêu hóa, chống táo
bón, giảm cân, giảm nguy cơ
tim mạch
Cấu tạo, duy trì, phát triển cơ
thể.
Chuyển hóa các chất…
Nguồn dự trữ năng lượng, chống
lạnh, hòa tan các vitamin…
Cần thiết cho sự phát triển của cơ
thể, các quá trình trao đổi chất
(Canxi: chắc xương, iôt: tuyến
giáp…)
III. BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
-
Để nơi khô ráo, thoáng mát.
Làm khô (phơi khô, sấy khô), hun khói.
Để lạnh hoặc đông lạnh.
Ướp muối
Muối chua
Chế biến thức ăn để bảo quản được lâu hơn.
…
Luyện tập- Củng cố
Câu 1. Trong các loại thực phẩm dưới đây loại nào
chứa nhiều protein nhất
A. Gạo
B. Các loại quả
C. Thịt
D. Mỡ động vật
Câu 2. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ
thể?
A. Carbohydrate (chất đường, bột).
B. Protein (chất đạm).
C. Lipid (chất béo).
D.Vtamin.
Câu 3. Lứa tuổi 11-15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng
về xương. Chất quan trọng cho sự phát trieernr của xương là:
A. Carbohydrate
B. Protein
C. Calcium
D. Chất béo
Hãy Nối thông tin 2 cột cho phù hợp
1. Chất béo
(A) Chúng có vai trò như nhiên liệu của cơ thể. Sự tiêu hóa chuyển hóa chúng thành một
loại đường đơn giản gọi là glucose, được đốt cháy để cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt
động
2. Carbohydrate (B) Nhờ dự trữ chúng dưới da mà các chú gấu có thể chống rét trong mùa đông lạnh giá.
3. Chất xơ
(C) Chúng có trong nhiều bộ phận của cơ thể động vật và con người như tóc, cơ, máu,
da…
4. Protein
(D) Con người chỉ cần một lượng nhỏ nhóm chất này nhưng có tác dụng lớn đến quá trình
trao đổi chất.
5. Vitamin
(E) Chúng không cung cấp dinh dưỡng nhưng cần cho quá trình tiêu hóa
Chương III - Bài 15 – Một số lương thực, thực phẩm.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1. Hình thức: HS làm việc cá nhân.
2. Nhiệm vụ:
- Xây dựng thực đơn 1 ngày của em.
 
Các ý kiến mới nhất