Tìm kiếm Bài giảng
Tuần 5. MRVT: Trung thực - Tự trọng

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: hiếu nguyễn
Ngày gửi: 20h:22' 02-10-2022
Dung lượng: 6.4 MB
Số lượt tải: 1286
Nguồn:
Người gửi: hiếu nguyễn
Ngày gửi: 20h:22' 02-10-2022
Dung lượng: 6.4 MB
Số lượt tải: 1286
Số lượt thích:
0 người
*MỞ RỘNG VỐN TỪ: *TRUNG THỰC , TỰ TRỌNG.
*
*Luyện từ và câu
*1
*2
*3
*4
*5
*Chương trình *HẠT GẠO *YÊU THƯƠNG
*Khởi động:
*Tìm từ ghép trong các từ sau:
*A. nhút nhát
*B. lao xao
*C. bờ bãi
*D. lạt xạt
*C đúng
*Tìm từ láy trong các từ sau:
*A. lạnh toát
*C. lạnh giá
*B. lạnh lẽo
*D. lạnh nhạt
*B đúng
*Tìm từ láy tiếng trong các từ
*A. he hé
*B. xôn xao
*D. rào rào
*C. ngoan ngoãn
*D đúng
*Tìm từ khác loại trong các từ sau:
*A. xe đạp
*B. xe máy
*C. xe cộ
*C đúng
*Tìm từ khác loại trong các từ sau:
*A. ruộng lúa
*B. ruộng ngô
*D. ruộng đồng
*C. ruộng khoai
*D đúng
*MỞ RỘNG VỐN TỪ: *TRUNG THỰC , TỰ TRỌNG.
*Luyện từ và câu
*1.Xếp các từ sau vào cột phù hợp trong bảng:
*thẳng thắn, thật thà, gian dối, lừa dối, ngay thẳng, dối trá, gian lận, lừa đảo, chân thật, chính trực
*Từ cùng nghĩa với *Trung thực
*Từ trái nghĩa với *Trung thực
* * * * *
*
*gian dối
*gian lận
*dối trá
*lừa dối
*lừa đảo
*thẳng thắn
*ngay thẳng
*chính trực
*thật thà
*chân thật
*1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
*- Từ trái nghĩa: gian dối
*M: - Từ cùng nghĩa: thật thà
*Từ cùng nghĩa
*_ _Từ trái nghĩa
*- Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian trá, lừa bịp, lừa đảo, lừa dối, bịp bợm, lừa lọc,…
*- Thẳng tính, thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, chính trực,….
*2. Đặt câu với một từ _cùng nghĩa với trung thực_ hoặc một từ _trái nghĩa với trung thực._
*- Chúng ta không được _gian lận_ trong thi cử.
*- Bạn Lan rất _thật thà_.
*Ví dụ:
*a.Tin vào bản thân mình.
*3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
*d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
*c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
*b. Quyết định lấy công việc của mình.
*tự tin
*tự cao (tự kiêu)
*tự quyết
*tự trọng
*? Thế nào tự trọng?
** Tự trọng là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
*Câu nào dưới đây dùng đúng từ *“tự trọng” trong câu?
*Buổi biểu diễn hôm nay có nhiều tiết mục rất tự trọng.
*b. Anh ấy tuy nghèo nhưng là người biết tự trọng.
*c. Nếu biết tự trọng thì mới được mọi người kính trọng.
*_Tìm nghĩa của từng câu thành ngữ, tục ngữ._
*a. Thẳng như ruột ngựa.
*b. Giấy rách phải giữ lấy lề.
*c. Thuốc đắng giã tật.
*d. Cây ngay không sợ chết đứng.
*1. Lời nói thẳng khó nghe nhưng giúp ta sửa chữa khuyết điểm.
*2. Người có lòng dạ ngay thẳng.
*3. Khuyên người ta dù nghèo đói khó khan vẫn phải giữ nề nếp phẩm giá của mình.
*5. Người ngay thẳng, thật thà không sợ bị nói xấu.
*e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
*4. Cho dù đói rách, khổ sở, chúng ta cũng cần phải sống cho trong sạch, lương thiện.
*4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
*
*
*Tính trung thực:
* Lòng tự trọng:
*a. Thẳng như ruột ngựa.
*b. Giấy rách phải giữ lấy lề.
*c. Thuốc đắng giã tật.
*d. Cây ngay không sợ chết đứng.
*e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
*a. Thẳng như ruột ngựa.
*b. Giấy rách phải giữ lấy lề.
*c. Thuốc đắng giã tật.
*d. Cây ngay không sợ chết đứng.
*e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
*- Cọp chết để da, người ta chết để tiếng. - Danh dự quý hơn tiền bạc. - Đói miếng hơn tiếng đời. - Được tiếng còn hơn được miếng. - Ăn một miếng, tiếng một đời. - Áo rách cốt cách người thương. - Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ. - Người chết nết còn.
*Một số câu thành ngữ nói về lòng tự trọng.
*- Ăn ngay nói thẳng. - Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành. - Đời loạn mới biết tôi trung. - Mật ngọt chết ruồi tươi , những nơi cay đắng là nơi thật thà. - Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa. - Thật thà ma vật không chết. - Mất lòng trước, được lòng sau. - Thật thà là cha quỷ quái. - Người gian thì sợ người ngay Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo. - Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom. - Khôn ngoan chẳng lọ thật thà Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy.
*Một số câu thành ngữ nói về lòng trung thực.
*C1
*C2
*C3
*C4
*Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
*Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
*Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
*Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
*T Ự T I N
* T R U N G H Ậ U
*T R U N G T H Ự C
*T Ự H À O
*D4
*D3
*D2
* D1
* T Ự T R Ọ N G
*
*CHÀO CÁC EM !
*
*Luyện từ và câu
*1
*2
*3
*4
*5
*Chương trình *HẠT GẠO *YÊU THƯƠNG
*Khởi động:
*Tìm từ ghép trong các từ sau:
*A. nhút nhát
*B. lao xao
*C. bờ bãi
*D. lạt xạt
*C đúng
*Tìm từ láy trong các từ sau:
*A. lạnh toát
*C. lạnh giá
*B. lạnh lẽo
*D. lạnh nhạt
*B đúng
*Tìm từ láy tiếng trong các từ
*A. he hé
*B. xôn xao
*D. rào rào
*C. ngoan ngoãn
*D đúng
*Tìm từ khác loại trong các từ sau:
*A. xe đạp
*B. xe máy
*C. xe cộ
*C đúng
*Tìm từ khác loại trong các từ sau:
*A. ruộng lúa
*B. ruộng ngô
*D. ruộng đồng
*C. ruộng khoai
*D đúng
*MỞ RỘNG VỐN TỪ: *TRUNG THỰC , TỰ TRỌNG.
*Luyện từ và câu
*1.Xếp các từ sau vào cột phù hợp trong bảng:
*thẳng thắn, thật thà, gian dối, lừa dối, ngay thẳng, dối trá, gian lận, lừa đảo, chân thật, chính trực
*Từ cùng nghĩa với *Trung thực
*Từ trái nghĩa với *Trung thực
* * * * *
*
*gian dối
*gian lận
*dối trá
*lừa dối
*lừa đảo
*thẳng thắn
*ngay thẳng
*chính trực
*thật thà
*chân thật
*1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.
*- Từ trái nghĩa: gian dối
*M: - Từ cùng nghĩa: thật thà
*Từ cùng nghĩa
*_ _Từ trái nghĩa
*- Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian trá, lừa bịp, lừa đảo, lừa dối, bịp bợm, lừa lọc,…
*- Thẳng tính, thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, chính trực,….
*2. Đặt câu với một từ _cùng nghĩa với trung thực_ hoặc một từ _trái nghĩa với trung thực._
*- Chúng ta không được _gian lận_ trong thi cử.
*- Bạn Lan rất _thật thà_.
*Ví dụ:
*a.Tin vào bản thân mình.
*3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
*d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
*c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
*b. Quyết định lấy công việc của mình.
*tự tin
*tự cao (tự kiêu)
*tự quyết
*tự trọng
*? Thế nào tự trọng?
** Tự trọng là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
*Câu nào dưới đây dùng đúng từ *“tự trọng” trong câu?
*Buổi biểu diễn hôm nay có nhiều tiết mục rất tự trọng.
*b. Anh ấy tuy nghèo nhưng là người biết tự trọng.
*c. Nếu biết tự trọng thì mới được mọi người kính trọng.
*_Tìm nghĩa của từng câu thành ngữ, tục ngữ._
*a. Thẳng như ruột ngựa.
*b. Giấy rách phải giữ lấy lề.
*c. Thuốc đắng giã tật.
*d. Cây ngay không sợ chết đứng.
*1. Lời nói thẳng khó nghe nhưng giúp ta sửa chữa khuyết điểm.
*2. Người có lòng dạ ngay thẳng.
*3. Khuyên người ta dù nghèo đói khó khan vẫn phải giữ nề nếp phẩm giá của mình.
*5. Người ngay thẳng, thật thà không sợ bị nói xấu.
*e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
*4. Cho dù đói rách, khổ sở, chúng ta cũng cần phải sống cho trong sạch, lương thiện.
*4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?
*
*
*Tính trung thực:
* Lòng tự trọng:
*a. Thẳng như ruột ngựa.
*b. Giấy rách phải giữ lấy lề.
*c. Thuốc đắng giã tật.
*d. Cây ngay không sợ chết đứng.
*e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
*a. Thẳng như ruột ngựa.
*b. Giấy rách phải giữ lấy lề.
*c. Thuốc đắng giã tật.
*d. Cây ngay không sợ chết đứng.
*e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
*- Cọp chết để da, người ta chết để tiếng. - Danh dự quý hơn tiền bạc. - Đói miếng hơn tiếng đời. - Được tiếng còn hơn được miếng. - Ăn một miếng, tiếng một đời. - Áo rách cốt cách người thương. - Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ. - Người chết nết còn.
*Một số câu thành ngữ nói về lòng tự trọng.
*- Ăn ngay nói thẳng. - Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành. - Đời loạn mới biết tôi trung. - Mật ngọt chết ruồi tươi , những nơi cay đắng là nơi thật thà. - Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa. - Thật thà ma vật không chết. - Mất lòng trước, được lòng sau. - Thật thà là cha quỷ quái. - Người gian thì sợ người ngay Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo. - Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom. - Khôn ngoan chẳng lọ thật thà Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy.
*Một số câu thành ngữ nói về lòng trung thực.
*C1
*C2
*C3
*C4
*Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
*Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
*Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
*Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
*T Ự T I N
* T R U N G H Ậ U
*T R U N G T H Ự C
*T Ự H À O
*D4
*D3
*D2
* D1
* T Ự T R Ọ N G
*
*CHÀO CÁC EM !
 
Các ý kiến mới nhất