Tìm kiếm Bài giảng
Bài 8. Một số bazơ quan trọng

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Trọng Thắng
Ngày gửi: 20h:04' 23-09-2010
Dung lượng: 366.5 KB
Số lượt tải: 32
Nguồn:
Người gửi: Lê Trọng Thắng
Ngày gửi: 20h:04' 23-09-2010
Dung lượng: 366.5 KB
Số lượt tải: 32
Số lượt thích:
0 người
Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu tính chất hoá học của bazơ.
Viết phương trình hoá học minh hoạ
Trả lời:
+ Tác dụng với chất chỉ thị mầu
+ Tác dụng với axit
+ Tác dụng với oxit axit
+ Tác dụng với muối
+Phản ứng nhiệt phân của bazơ không tan
Tiết 12:Một số bazơ quan trọng
A. Natri hiđroxit
I. Tính chất vật lí
Natri hiđroxit là chất rắn, không mầu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan toả nhiều nhiệt.
DD Natri hiđroxit có tính nhờn làm bục giấy vải ăn mòn da.
II. Tính chất hoá học
Đổi màu chất chỉ thị:
Làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh
Dung dịch phenolphtalein không mầu chuyển thành màu đỏ
2. Tác dụng với axit
Thí dụ: NaOH(dd)+ HCl(dd) ? NaCl(dd) + H2O(l)
2NaOH(dd)+ H2SO4 (dd) ? Na2SO4(dd) + 2H2O(l)
3. Tác dụng với oxit axit
Thí dụ: 2NaOH(dd)+ CO2(k) ? Na2CO3(dd) + H2O(l)
6NaOH(dd)+ P2O5 (r) ?2Na3PO4(dd) + 3H2O(l)
4. Tác dụng với Muối
Thí dụ:
2NaOH(dd)+ CuSO4(dd) ?Na2SO4(dd) + Cu(OH)2(r)
I Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
1. Đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với oxit axit
4. Tác dụng với Muối
- Sản Xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt, tơ nhân tạo, giấy, làm sạch quặng nhôm, chế biến dầu mỏ.
III. ứng dụng
IV. Sản xuất Natri hiđroxit
NaCl(dd)+ H2O(l) NaOH(dd) + H2(dd) + Cl2(dd)
Phương trình điên phân
Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1. H2SO4 + ? ? Na2SO4 + H2O
2. CO2 + ? ? Na2CO3 + H2O
3. CuSO4 + ? --> Na2SO4 + ?
4. Fe(OH)3 ? ? + ?
5. Al(OH)3 + ? ? Al2(SO4)3 + ?
Luyện tập
to
Đáp án :
1. H2SO4 + 2NaOH ? Na2SO4 + 2H2O
2. CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
3. CuSO4 + 2 NaOH ? Na2SO4 + 2H2O
4. 2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
5. 2Al(OH)3 +3 H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 6H2O
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
Hãy nêu tính chất hoá học của bazơ.
Viết phương trình hoá học minh hoạ
Trả lời:
+ Tác dụng với chất chỉ thị mầu
+ Tác dụng với axit
+ Tác dụng với oxit axit
+ Tác dụng với muối
+Phản ứng nhiệt phân của bazơ không tan
Tiết 12:Một số bazơ quan trọng
A. Natri hiđroxit
I. Tính chất vật lí
Natri hiđroxit là chất rắn, không mầu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan toả nhiều nhiệt.
DD Natri hiđroxit có tính nhờn làm bục giấy vải ăn mòn da.
II. Tính chất hoá học
Đổi màu chất chỉ thị:
Làm quỳ tím chuyển thành mầu xanh
Dung dịch phenolphtalein không mầu chuyển thành màu đỏ
2. Tác dụng với axit
Thí dụ: NaOH(dd)+ HCl(dd) ? NaCl(dd) + H2O(l)
2NaOH(dd)+ H2SO4 (dd) ? Na2SO4(dd) + 2H2O(l)
3. Tác dụng với oxit axit
Thí dụ: 2NaOH(dd)+ CO2(k) ? Na2CO3(dd) + H2O(l)
6NaOH(dd)+ P2O5 (r) ?2Na3PO4(dd) + 3H2O(l)
4. Tác dụng với Muối
Thí dụ:
2NaOH(dd)+ CuSO4(dd) ?Na2SO4(dd) + Cu(OH)2(r)
I Tính chất vật lí
II. Tính chất hoá học
1. Đổi màu chất chỉ thị:
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với oxit axit
4. Tác dụng với Muối
- Sản Xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt, tơ nhân tạo, giấy, làm sạch quặng nhôm, chế biến dầu mỏ.
III. ứng dụng
IV. Sản xuất Natri hiđroxit
NaCl(dd)+ H2O(l) NaOH(dd) + H2(dd) + Cl2(dd)
Phương trình điên phân
Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
1. H2SO4 + ? ? Na2SO4 + H2O
2. CO2 + ? ? Na2CO3 + H2O
3. CuSO4 + ? --> Na2SO4 + ?
4. Fe(OH)3 ? ? + ?
5. Al(OH)3 + ? ? Al2(SO4)3 + ?
Luyện tập
to
Đáp án :
1. H2SO4 + 2NaOH ? Na2SO4 + 2H2O
2. CO2 + 2NaOH ? Na2CO3 + H2O
3. CuSO4 + 2 NaOH ? Na2SO4 + 2H2O
4. 2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
5. 2Al(OH)3 +3 H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 6H2O
Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
 
Các ý kiến mới nhất