Tìm kiếm Bài giảng
Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Đức Bảo
Ngày gửi: 11h:34' 07-11-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 1139
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Đức Bảo
Ngày gửi: 11h:34' 07-11-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 1139
Số lượt thích:
0 người
Với
ta có
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 70: Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
B. BÀI TẬP
=
=
=
Bài tập 71 : Rút gọn các biểu thức sau:
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Bài 72: Phân tích thành nhân tử
( với các số x, y, a, b không âm và a b)
a)
(V?i x 0 )
c)
(Với a b > 0 )
4. Dạng 4: Giải phương trình
Vậy
4. Dạng 4: Giải phương trình
(Đk: x 0)
(nhận)
5. Dạng 5: Rút gọn biểu thức và các câu hỏi phụ
Vì
Vì
Vì
Vì
nên
Biến đổi vế trái ta có:
VT
BT 75
c)
Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = 36.
c) Tìm x để A =
5. Dạng 5: Rút gọn biểu thức và các câu hỏi phụ
d) Tìm x nguyên để biểu thức A có giá trị nguyên
Giải
a) Rút gọn
Thay x = 36 (tmđk) vào biểu thức A = ta có
b) Tính giá trị của A khi x = 36.
Vậy giá trị của A = 3/2 khi x = 36
(tmđk)
Vậy
c) Tìm x để A =
d) Tìm x nguyên để biểu thức A có giá trị nguyên
Để A nhận giá trị nguyên với x nguyên thì
Với
ta có
Lập bảng
Vậy để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì
Câu 1 Căn bậc hai của 16 là:
A . 8
B . 4
C . 4 và-4 .
D. 8 và -8
B)
A)
C)
D)
Câu 4 Giá trị của biểu thức: bằng:
Bài 1. Thu gọn biểu thức
Giải:
Vậy A = 54
Bài 1. Thu gọn biểu thức
Giải:
Vậy
Giải:
Vậy
Bài 1. Thu gọn biểu thức
Giải:
Vậy
Bài 2. Cho biểu thức
với
Giải: a) Thu gọn biểu thức A
+ Với x > 0, ta có
Bài 2. Cho biểu thức
với
Giải:
Bài 3. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm điều kiện của x để P <0.
ĐKXĐ của biểu thức P là x 0; x 4; x 9
+ Với x 0; x 4; x 9, ta có
Giải:
Vậy với x 0; x 4; x 9 thì
Bài 3. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm điều kiện của x để P <0.
b) Để P < 0
Giải:
( Thỏa mãn x 0; x 4; x 9 )
Vậy để P <0 thì
Bài tập 4: Tìm x biết :
Bài tập 5: Chứng minh đẳng thức
(Với x >0, x # 1)
Bài tập 6: Cho biểu thức:
a/ Rút gọn biểu thức
b/ Tính giá trị của A khi
c/ Tìm x nguyên để A nguyên
d/ Tìm x để
e/ Tìm GTNN của biểu thức A+3
ta có
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 70: Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
B. BÀI TẬP
=
=
=
Bài tập 71 : Rút gọn các biểu thức sau:
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
Bài 72: Phân tích thành nhân tử
( với các số x, y, a, b không âm và a b)
a)
(V?i x 0 )
c)
(Với a b > 0 )
4. Dạng 4: Giải phương trình
Vậy
4. Dạng 4: Giải phương trình
(Đk: x 0)
(nhận)
5. Dạng 5: Rút gọn biểu thức và các câu hỏi phụ
Vì
Vì
Vì
Vì
nên
Biến đổi vế trái ta có:
VT
BT 75
c)
Cho biểu thức
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi x = 36.
c) Tìm x để A =
5. Dạng 5: Rút gọn biểu thức và các câu hỏi phụ
d) Tìm x nguyên để biểu thức A có giá trị nguyên
Giải
a) Rút gọn
Thay x = 36 (tmđk) vào biểu thức A = ta có
b) Tính giá trị của A khi x = 36.
Vậy giá trị của A = 3/2 khi x = 36
(tmđk)
Vậy
c) Tìm x để A =
d) Tìm x nguyên để biểu thức A có giá trị nguyên
Để A nhận giá trị nguyên với x nguyên thì
Với
ta có
Lập bảng
Vậy để biểu thức A nhận giá trị nguyên thì
Câu 1 Căn bậc hai của 16 là:
A . 8
B . 4
C . 4 và-4 .
D. 8 và -8
B)
A)
C)
D)
Câu 4 Giá trị của biểu thức: bằng:
Bài 1. Thu gọn biểu thức
Giải:
Vậy A = 54
Bài 1. Thu gọn biểu thức
Giải:
Vậy
Giải:
Vậy
Bài 1. Thu gọn biểu thức
Giải:
Vậy
Bài 2. Cho biểu thức
với
Giải: a) Thu gọn biểu thức A
+ Với x > 0, ta có
Bài 2. Cho biểu thức
với
Giải:
Bài 3. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm điều kiện của x để P <0.
ĐKXĐ của biểu thức P là x 0; x 4; x 9
+ Với x 0; x 4; x 9, ta có
Giải:
Vậy với x 0; x 4; x 9 thì
Bài 3. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm điều kiện của x để P <0.
b) Để P < 0
Giải:
( Thỏa mãn x 0; x 4; x 9 )
Vậy để P <0 thì
Bài tập 4: Tìm x biết :
Bài tập 5: Chứng minh đẳng thức
(Với x >0, x # 1)
Bài tập 6: Cho biểu thức:
a/ Rút gọn biểu thức
b/ Tính giá trị của A khi
c/ Tìm x nguyên để A nguyên
d/ Tìm x để
e/ Tìm GTNN của biểu thức A+3
 
Các ý kiến mới nhất