Tìm kiếm Bài giảng
Chương III. §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Nguyên Hoàng
Ngày gửi: 13h:35' 07-11-2020
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 1266
Nguồn:
Người gửi: Lê Nguyên Hoàng
Ngày gửi: 13h:35' 07-11-2020
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 1266
Số lượt thích:
0 người
Tiết 78 .LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ:
ĐÁP ÁN
Cu 1/ Hãy nêu các bước giải phương trình dua du?c v? d?ng ax + b = 0.
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngặc hoặc quy đồng để khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình mới nhận được.
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
? - 3x + x = 9 - 7 ? - 2x = 2 ? x = - 1 .
Vậy tập nghiệm là S = {-1}
b/Giải phương trình :
<=>
<=> 12x – 10x – 4 = 21 – 9x
<=> 12x – 10x + 9x = 21 + 4
<=> 11x = 25
<=> x =
Vậy tập nghiệm là S = { }
Câu 2 : a ) Giaûi pt : 7 – 3x = 9 – x
Tiết 78: LUY?N T?P
1/Giải pt: 2x-(3-5x) = 4(x+3)
<=> 2x - 3 + 5x = 4x + 12
<=> 2x + 5x - 4x = 12 + 3
<=> 3x = 15 <=> x = 5
Phương trình có nghiệm là:
x = 5
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngặc hoặc quy đồng để khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình mới nhận được.
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
Tiết 78: LUY?N T?P
2/ Giải pt:
<=>
<=> 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
<=> 25x = 25
<=> x = 1
Vậy pt có tập nghiệm là: S = {1}
<=> 2(5x -2) + 6x = 6 + 3(5 - 3x)
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngặc hoặc quy đồng để khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình mới nhận được.
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
Tiết 78 : LUY?N T?P
3/ Giải phương trình
<=> 2(3x – 1)(x + 2) – 3(2x2 + 1) = 13
<=> 2(3x2 + 6x - x- 2) – 6x2 – 3 = 13
<=> 6x2 + 10x - 4 – 6x2 - 3 = 13
<=> 10x = 13 + 4 + 3
<=> x = 2 .
<=>
<=> 10x = 20
V?y PT có t?p nghi?m S = { 2 }
Bài 4: Giải các phương trình sau:
Vậy tập nghiệm:
Vậy tập nghiệm:
<=> 5 - x + 6 = 12 - 8x
<=> - x + 8x = 12 - 6 - 5
<=> 7x = 1
<=> x = 1 / 7
<=> 5(7x - 1) + 60x = 6(16 - x)
<=> 35x - 5 + 60x = 96 - 6x
<=> 35x + 60x + 6x = 96 + 5
<=> 101x = 101
<=> x = 1
Bài 5: Giải ptrình sau:
Vậy tập nghiệm của pt là: S = { 3 / 4}
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
HỌC
VỚI
HÀNH
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
Học
với
hành
CÂU SỐ 1
3x - 6 + x = 9 - x
x =1
5
4
3
2
1
Hết giờ
<=> 3x + x – x = 9 – 6
<=> 3x = 3
<=> x = 1
CÂU SỐ 2
2t - 3 + 5t = 4t +12
t=5
5
4
3
2
1
Hết giờ
<=> 2t + 5t – 4t = 12 + 3
<=> 3t = 15
<=> t = 5
CÂU SỐ 3
x= 1
5
4
3
2
1
Hết giờ
CÂU SỐ 4
Giải pt: 2x-(3-5x) = 4(x+3)
x = 5
5
4
3
2
1
Hết giờ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Xem lại cách giải phương trình bậc nhất một ẩn và những
phương trình có thể đưa được về dạng ax + b = 0.
2. Bài tập: Bài 11, 12 (còn lại) , bài 13/SGK, bài 21/SBT.
3. Chuẩn bị tiết sau "Phuong trình tích ".
HD bài 21(a) /SBT:
Biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi nào?
Tìm ĐK của x để giá trị của phân thức sau được xác định :
2( x - 1) - 3 ( 2x + 1 ) ? 0
Vậy với x ? - 5/4 thỡ bi?u thửực A ủửụùc xaực ủũnh .
Giải pt tìm được x = - 5 / 4
Bài toán dẫn đến việc giải phương trình : 2( x - 1) - 3 ( 2x + 1 ) = 0
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC!
CHÚC CÁC EM TIẾN BỘ HƠN TRONG HỌC TẬP!
Chúc các em học tốt
KIỂM TRA BÀI CŨ:
ĐÁP ÁN
Cu 1/ Hãy nêu các bước giải phương trình dua du?c v? d?ng ax + b = 0.
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngặc hoặc quy đồng để khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình mới nhận được.
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
? - 3x + x = 9 - 7 ? - 2x = 2 ? x = - 1 .
Vậy tập nghiệm là S = {-1}
b/Giải phương trình :
<=>
<=> 12x – 10x – 4 = 21 – 9x
<=> 12x – 10x + 9x = 21 + 4
<=> 11x = 25
<=> x =
Vậy tập nghiệm là S = { }
Câu 2 : a ) Giaûi pt : 7 – 3x = 9 – x
Tiết 78: LUY?N T?P
1/Giải pt: 2x-(3-5x) = 4(x+3)
<=> 2x - 3 + 5x = 4x + 12
<=> 2x + 5x - 4x = 12 + 3
<=> 3x = 15 <=> x = 5
Phương trình có nghiệm là:
x = 5
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngặc hoặc quy đồng để khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình mới nhận được.
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
Tiết 78: LUY?N T?P
2/ Giải pt:
<=>
<=> 10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
<=> 25x = 25
<=> x = 1
Vậy pt có tập nghiệm là: S = {1}
<=> 2(5x -2) + 6x = 6 + 3(5 - 3x)
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngặc hoặc quy đồng để khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình mới nhận được.
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia.
Tiết 78 : LUY?N T?P
3/ Giải phương trình
<=> 2(3x – 1)(x + 2) – 3(2x2 + 1) = 13
<=> 2(3x2 + 6x - x- 2) – 6x2 – 3 = 13
<=> 6x2 + 10x - 4 – 6x2 - 3 = 13
<=> 10x = 13 + 4 + 3
<=> x = 2 .
<=>
<=> 10x = 20
V?y PT có t?p nghi?m S = { 2 }
Bài 4: Giải các phương trình sau:
Vậy tập nghiệm:
Vậy tập nghiệm:
<=> 5 - x + 6 = 12 - 8x
<=> - x + 8x = 12 - 6 - 5
<=> 7x = 1
<=> x = 1 / 7
<=> 5(7x - 1) + 60x = 6(16 - x)
<=> 35x - 5 + 60x = 96 - 6x
<=> 35x + 60x + 6x = 96 + 5
<=> 101x = 101
<=> x = 1
Bài 5: Giải ptrình sau:
Vậy tập nghiệm của pt là: S = { 3 / 4}
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
HỌC
VỚI
HÀNH
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
đi đôi
Học
với
hành
CÂU SỐ 1
3x - 6 + x = 9 - x
x =1
5
4
3
2
1
Hết giờ
<=> 3x + x – x = 9 – 6
<=> 3x = 3
<=> x = 1
CÂU SỐ 2
2t - 3 + 5t = 4t +12
t=5
5
4
3
2
1
Hết giờ
<=> 2t + 5t – 4t = 12 + 3
<=> 3t = 15
<=> t = 5
CÂU SỐ 3
x= 1
5
4
3
2
1
Hết giờ
CÂU SỐ 4
Giải pt: 2x-(3-5x) = 4(x+3)
x = 5
5
4
3
2
1
Hết giờ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1.Xem lại cách giải phương trình bậc nhất một ẩn và những
phương trình có thể đưa được về dạng ax + b = 0.
2. Bài tập: Bài 11, 12 (còn lại) , bài 13/SGK, bài 21/SBT.
3. Chuẩn bị tiết sau "Phuong trình tích ".
HD bài 21(a) /SBT:
Biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi nào?
Tìm ĐK của x để giá trị của phân thức sau được xác định :
2( x - 1) - 3 ( 2x + 1 ) ? 0
Vậy với x ? - 5/4 thỡ bi?u thửực A ủửụùc xaực ủũnh .
Giải pt tìm được x = - 5 / 4
Bài toán dẫn đến việc giải phương trình : 2( x - 1) - 3 ( 2x + 1 ) = 0
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC!
CHÚC CÁC EM TIẾN BỘ HƠN TRONG HỌC TẬP!
Chúc các em học tốt
 
Các ý kiến mới nhất