Tìm kiếm Bài giảng
Bài 24. Tính chất của oxi

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thành Long
Ngày gửi: 14h:35' 05-01-2023
Dung lượng: 34.3 MB
Số lượt tải: 1368
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thành Long
Ngày gửi: 14h:35' 05-01-2023
Dung lượng: 34.3 MB
Số lượt tải: 1368
KỲ THI TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG HỒ
NĂM HỌC 2022 - 2023
CHÀO MỪNG QUÝ BAN GIÁM KHẢO
VỀ DỰ GIỜ khẢO SÁT TIẾT DẠY
MÔN HÓA HỌC
LỚP 8
THÍ SINH: NGUYỄN THÀNH LONG
Giải mã ô chữ
1
2
3
HO AHOC
XU C T A C
T I K HO I
Đây là chất kích thích cho phản ứng
Dựa
đại lượng
để biết
khí A
xãyvào
ra nhanh
hơnnào
và giữ
nguyên
Đây là ngành khoa học nghiên cứu
nặng biến
hay nhẹ
khí phản
B baoứng
nhiêu
không
đổi hơn
sau khi
kết
các chất và sự biến đổi chất?
lần?
thúc?
CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ
Bài 24
TÍNH CHẤT
CỦA OXI
TÍNH CHẤT CỦA OXI
NỘI
DUNG
CHÍN
H
CỦA
BÀI
TÍNH CHẤT
VẬT LÍ
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
Bằng kiến thức đã học, em hãy cho biết
kí hiệu hóa học, công thức hóa học đơn
chất oxi, nguyên tử khối và phân tử khối
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
KHHH của nguyên tố oxi: O
CTHH của đơn chất khí oxi: O2
Nguyên tử khối: 16 đvC
Phân tử khối: 32 đvC
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
Trong đời sống hằng ngày, em nhận
thấy oxi có ở đâu?
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
Sơ đồ tỉ lệ (%) về thành phần khối lượng của
các nguyên tố trong vỏ trái đất
S
4. ắt
7%
ên
uy c
ng há
c k 6%
Cá tố 2.
1
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
Nhôm
7.5%
Oxy
49.4%
Silic
25.8%
KHHH của nguyên tố oxi: O
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
CTHH của đơn chất khí oxi: O2
Nguyên tử khối: 16 đvC
Phân tử khối: 32 đvC
Oxi chiếm 49,4% khối lượng vỏ Trái Đất
Oxi tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT LÍ
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
Hít thở không khí mỗi ngày, em
có cảm nhận gì về trạng thái,
màu sắc, mùi, vị của oxi?
Oxi là chất khí, không màu,
không mùi, không vị.
Khí oxi
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
Cho dữ kiện sau:
1 lít nước ở 20oC hòa tan được 31 ml khí oxi.
1 lít nước ở 20oC hòa tan được 700 lít khí
amoniac.
Vậy oxi là chất tan nhiều hay tan ít trong nước?
Oxi là chất ít tan trong
Hãy tính tỉ khối của oxi với không
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
khí. Từ đó rút ra nhận xét khí oxi
nặng hay nhẹ hơn không khí bao
nhiêu lần?
M O 32
2
d O /kk
=
= 1,1>1
/
kk
2
29 29
Vậy Oxi nặng hơn không khí 1,1
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
Từ hình ảnh em có nhận
xét gì về oxi hóa lỏng?
- 218oC
Thể rắn
- 183oC
Thể lỏng
0oC
Nhiệt độ
Thể khí
Oxi hóa lỏng ở -1830C. Oxi lỏng có
màu xanh nhạt.
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
Oxi là chất khí không màu, không mùi,
không vị.
Ít tan trong nước.
Nặng hơn không khí.
Oxi hóa lỏng ở -1830C. Oxi lỏng có màu
xanh nhạt.
II. TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Em hãy kể tên một số phi kim dạng rắn?
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Lưu huỳnh (S)
Photpho(P)
Cacbon(C)
Các phi kim trên có cháy được không?
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Thí nghiệm:
Đưa muôi sắt có chứa một
lượng nhỏ lưu huỳnh bột vào
ngọn lửa đèn cồn. Nhận xét
hiện tượng. Sau đó, đưa lưu
huỳnh đang cháy vào lọ có
chứa khí oxi. So sánh các hiện
tượng lưu huỳnh cháy trong oxi
và trong không khí?
Lưu huỳnh (S)
Khí oxi (O2)
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Quan sát hiện
tượng. So
sánh hiện
tượng lưu
huỳnh cháy
trong không
khí và trong
oxi.
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
THẢO LUẬN NHÓM
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Bắt đầu
PHIẾU BÀI TẬP
Thí nghiệm
Bước 1: Đốt muôi sắt
chứa lưu huỳnh trên
ngọn lửa đèn cồn.
Bước 2: Đưa muôi sắt
chứa lưu huỳnh đang
cháy vào bình đựng
khí oxi
Hiện tượng
Lưu huỳnh cháy với ngọn lửa nhỏ
màu xanh nhạt.
Lưu huỳnh cháy với ngọn lửa mãnh
liệt, màu xanh, sinh ra khói trắng
có mùi hắc.
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI
PHIẾU BÀI
So sánh hiện tượng lưu TẬP
Bắt đầu
Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh
huỳnh
cháy
trong
không khí và trong oxi liệt hơn trong không khí
Các chất tham gia
Lưu huỳnh (S), Oxi (O2)
phản ứng là:
Sản phẩm là:
Lưu huỳnh đioxit hay khí Sunfurơ
Điều kiện để phản ứng (SO
2)
Nhiệt
xãy ra:
độ
Phương trình hóa học
t
của phản ứng
S + O SO
o
2
2
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Muôi sắt chứa
lưu huỳnh
Khí không
màu (SO2)
Lưu huỳnh cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn,tạo thành khí
lưu huỳnh đioxit SO2 (còn gọi là khí sunfurơ, không màu ,
mùi hắc,gây ho,viêm đường hô hấp)
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Lưu huỳnh cháy trong
oxi mãnh liệt với ngọn
lửa màu xanh nhạt, sinh
ra khí không màu là lưu
huỳnh đioxit hay còn gọi
là khí Sunfurơ (SO2).
Phương trình hóa học
to
S + O2 SO2
Kể tên 1 số kim loại trong cuộc sống
mà em biết?
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Sắt (Fe)
Nhôm (Al)
Đồng (Cu)
Vàng (Au)
Các kim loại này có tác dụng được với
oxi không?
2. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Thí nghiệm:
Lấy 1 đoạn dây sắt nhỏ đưa
vào lọ chứa khí oxi. Có thấy
dấu hiệu của phản ứng hóa
học không?
Quấn thêm vào đầu dây một
mẫu than gỗ, đốt cho sắt và
than nóng đỏ và đưa vào lọ
chứa khí oxi. Quan sát và
nhận xét hiện tượng.
Sắt
(Fe)
Khí oxi (O2)
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Quan sát
hiện tượng.
So sánh hiện
tượng sắt
cháy trong
không khí và
trong oxi.
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
THẢO LUẬN NHÓM
PHIẾU BÀI TẬP
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Thí nghiệm
Bước 1: Lấy đoạn
dây sắt nhỏ đã
cuộn
một
đầu
thành hình lò xo
bên trong có 1 mẩu
than gỗ, đưa vào lọ
chứa khí oxi
Bước 2: Đốt cho sắt
và mẩu than gỗ
nóng đỏ rồi đưa
nhanh vào lọ chứa
khí oxi.
Bắt đầu
Hiện tượng
Không có hiện tượng gì
Sắt cháy mạnh, sáng chói, không
có ngọn lửa, không có khói, tạo ra
các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
2. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
THẢO LUẬN NHÓM CẶP
ĐÔI
PHIẾU BÀI
So sánh hiện tượng SắtTẬP
cháy trong không khí và
trong oxi
Các chất tham gia phản
ứng là:
Sản phẩm là:
Điều kiện để phản ứng
xãy ra
Phương trình hóa học
của phản ứng
Bắt đầu
Sắt cháy trong oxi mãnh liệt
hơn trong không khí
Sắt (Fe) và Oxi (O2)
Các hạt nhỏ màu nâu đó là
Oxit Sắt từ (Fe3O4)
Nhiệt độ
to
Fe + O2 Fe3O4
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Phải quấn thêm
một mẫu than gỗ
vào đầu dây sắt?
Ở đáy bình lại có
một lớp cát hoặc
một lớp nước?
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Cung cấp nhiệt độ
ban đầu cho phản
ứng
Lớp cát hoặc lớp
nước ở đáy bình
nhằm mục đích bảo
vệ bình không bị vỡ
vì khi sắt cháy tỏa
nhiệt
mạnh,
hơn
2. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Sắt cháy mạnh trong oxi,
sáng chói, không có ngọn
lửa, không có khói tạo
thành các hạt nhỏ nóng
chảy màu nâu đó là oxit
sắt từ (Fe3O4).
Phương trình hóa học
to
3Fe + 2O2 Fe3O4
Khí metan có ở
đâu?
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Khí bùn ao
Khí dầu mỏ
Khí hầm
mỏ
Biogas
3. TÁC DỤNG HỢP CHẤT
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Quan sát và
nhận xét hiện
tượng khí
metan cháy
trong không khí.
3. TÁC DỤNG HỢP CHẤT
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Khí metan cháy trong không
khí, tỏa nhiều nhiệt.
Phương trình hóa học
to
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Qua các tính chất trên em có nhận xét
như thế nào về tính chất của oxi?
KẾT
LUẬN
Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt
động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng
tham gia các phản ứng hoá học với
nhiều kim loại, phi kim và hợp chất.
Trong các hợp chất: P2O5, Fe3O4, SO2, CO2
oxi có hoá trị mấy?
Trong các hợp chất oxi có hoá trị II.
Kết luận
KẾT
LUẬN
Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt
động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham
gia các phản ứng hoá học với nhiều kim loại,
phi kim và hợp chất.
Trong các hợp chất oxi có hoá trị II.
KẾT
LUẬN
Ngoài việc tham gia
các phản ứng hoá học
trong đời sống và sản
xuất thì oxi cũng
tham gia phản ứng
trong cơ thể người và
động vật. Vậy oxi có
cần thiết cho cuộc
sống không?
Oxi rất
cần thiết
trong đời
sống.
20
30
VÒNG QUAY MAY
MẮN
40
4
5
6
50
3
70
2
80
60
1
10
QUAY
Tiếp
Oxi hóa lỏng ở nhệt độ bao nhiêu?
A. 183 OC
B. - 183 OC
C. 138 OC
D. -138 OC
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Oxi không có tính chất nào sau đây:
A. Không mùi
B. Tan nhiều trong nước
C. Không màu
D. Nặng hơn không khí
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Cháy với ánh sáng xanh, có khí
không màu, mùi hắc bay ra. Là hiện
tượng của phản ứng:
A. P + O2 P2O5
to
B. C + O2 CO2
to
C. S + O2 SO2
to
D. Fe + O2 Fe3O4
to
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Cháy mạnh sáng chói tạo ra các hạt
màu nâu đỏ. Là hiện tượng của phản
ứng nào?
A. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
to
B. C + O2 CO2
to
C. S + O2 SO2
to
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
to
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Ở một số bể cá người ta trồng cây thủy
sinh, em hãy cho biết vai trò của cây
thủy sinh là gì?
Cây
thủy
sinh
sẽ
quang hợp tạo ra oxi
nhằm mục đích tăng
oxi cung cấp cho cá.
Ngoài ra cây thủy sinh
cũng làm bể cá đẹp và
gần gũi thiên nhiên
hơn.
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tại sao khi nhốt dế mèn vào lọ thủy
tinh, sau một thời gian con vật sẽ chết
dù có đủ thức ăn.
Dế mèn sẽ chết vì
thiếu khí oxi. Khí
oxi giúp duy trì sự
sống.
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Bài tập: Đốt cháy hoàn toàn 3,2g khí metan
(CH4) trong khí oxi.
Bài
Tập
Vận
dụng
a. Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng?
b. Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành?
(Biết: C=12, H=1)
Tóm tắt
mC H4 =3,2g
a.VO 2(dktc) =?(l)
b.mC O 22 =?(g)
Hướng dẫn
a.nC H nO VO
4
2
2
b.nC H nC O mC O
4
2
2
Tóm tắt
mC H4 =3,2g
a.
b.mC O 2 =?(g)
Phương trình hóa
CH4 +học
2O2 CO2 + 2H2O
Theo PT: (*)
1mol 2mol 1mol
a.VO 2(dktc) =?(l)
Bài
Tập
Vận
dụng
Bài giải
Số mol
mC HCH
3,2
4
4
nC H4 =
=
=0,5mol
M C H4 (12+1.4)
Theo đề: 0,5mol 1mol 0,5mol
Theo phương trình (*) ta
có
nO
=1mol
2(dktc)
Thể tích khí oxi (ở
VOđktc)
=nO .22,4=1.22,4=22,4(l)
2(dktc)
2
Tóm tắt
Bài giải
mC H4 =3,2g
b.
a.VO 2(dktc) =?(l)
Bài
Tập
Vận
dụng
b.mC O 2 =?(g)
Phương trình hóa
CH4 +học
2O2 CO2 + 2H2O
Theo PT: (*)
1mol 2mol
1mol
Theo đề: 0,5mol 1mol 0,5mol
Theo phương trình (*) ta
có
nC O =O,5mol
2
Khối lượng khí cabonic tạo
thành
m
=nC O .MC O =0,5.(12+16.2)=22(g)
CO
2
2
2
LIÊN
HỆ
THỰC
TẾ
KHÍ OXI KHÔNG
BAO GIỜ HẾT?
Trên trái đất có hệ
thống cây xanh
thực hiện quá trình
LIÊN
HỆ
THỰC
TẾ
QUANG HỢP
KHÍ OXI KHÔNG
BAO GIỜ HẾT?
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN LONG HỒ
NĂM HỌC 2022 - 2023
CHÀO MỪNG QUÝ BAN GIÁM KHẢO
VỀ DỰ GIỜ khẢO SÁT TIẾT DẠY
MÔN HÓA HỌC
LỚP 8
THÍ SINH: NGUYỄN THÀNH LONG
Giải mã ô chữ
1
2
3
HO AHOC
XU C T A C
T I K HO I
Đây là chất kích thích cho phản ứng
Dựa
đại lượng
để biết
khí A
xãyvào
ra nhanh
hơnnào
và giữ
nguyên
Đây là ngành khoa học nghiên cứu
nặng biến
hay nhẹ
khí phản
B baoứng
nhiêu
không
đổi hơn
sau khi
kết
các chất và sự biến đổi chất?
lần?
thúc?
CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ
Bài 24
TÍNH CHẤT
CỦA OXI
TÍNH CHẤT CỦA OXI
NỘI
DUNG
CHÍN
H
CỦA
BÀI
TÍNH CHẤT
VẬT LÍ
TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
Bằng kiến thức đã học, em hãy cho biết
kí hiệu hóa học, công thức hóa học đơn
chất oxi, nguyên tử khối và phân tử khối
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
KHHH của nguyên tố oxi: O
CTHH của đơn chất khí oxi: O2
Nguyên tử khối: 16 đvC
Phân tử khối: 32 đvC
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
Trong đời sống hằng ngày, em nhận
thấy oxi có ở đâu?
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
Sơ đồ tỉ lệ (%) về thành phần khối lượng của
các nguyên tố trong vỏ trái đất
S
4. ắt
7%
ên
uy c
ng há
c k 6%
Cá tố 2.
1
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
Nhôm
7.5%
Oxy
49.4%
Silic
25.8%
KHHH của nguyên tố oxi: O
SƠ
LƯỢC
VỀ
Nguyên
tố
OXI
CTHH của đơn chất khí oxi: O2
Nguyên tử khối: 16 đvC
Phân tử khối: 32 đvC
Oxi chiếm 49,4% khối lượng vỏ Trái Đất
Oxi tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT LÍ
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
Hít thở không khí mỗi ngày, em
có cảm nhận gì về trạng thái,
màu sắc, mùi, vị của oxi?
Oxi là chất khí, không màu,
không mùi, không vị.
Khí oxi
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
Cho dữ kiện sau:
1 lít nước ở 20oC hòa tan được 31 ml khí oxi.
1 lít nước ở 20oC hòa tan được 700 lít khí
amoniac.
Vậy oxi là chất tan nhiều hay tan ít trong nước?
Oxi là chất ít tan trong
Hãy tính tỉ khối của oxi với không
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
khí. Từ đó rút ra nhận xét khí oxi
nặng hay nhẹ hơn không khí bao
nhiêu lần?
M O 32
2
d O /kk
=
= 1,1>1
/
kk
2
29 29
Vậy Oxi nặng hơn không khí 1,1
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
Từ hình ảnh em có nhận
xét gì về oxi hóa lỏng?
- 218oC
Thể rắn
- 183oC
Thể lỏng
0oC
Nhiệt độ
Thể khí
Oxi hóa lỏng ở -1830C. Oxi lỏng có
màu xanh nhạt.
I.
TÍNH
CHẤT
VẬT
LÍ
Oxi là chất khí không màu, không mùi,
không vị.
Ít tan trong nước.
Nặng hơn không khí.
Oxi hóa lỏng ở -1830C. Oxi lỏng có màu
xanh nhạt.
II. TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Em hãy kể tên một số phi kim dạng rắn?
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Lưu huỳnh (S)
Photpho(P)
Cacbon(C)
Các phi kim trên có cháy được không?
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Thí nghiệm:
Đưa muôi sắt có chứa một
lượng nhỏ lưu huỳnh bột vào
ngọn lửa đèn cồn. Nhận xét
hiện tượng. Sau đó, đưa lưu
huỳnh đang cháy vào lọ có
chứa khí oxi. So sánh các hiện
tượng lưu huỳnh cháy trong oxi
và trong không khí?
Lưu huỳnh (S)
Khí oxi (O2)
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Quan sát hiện
tượng. So
sánh hiện
tượng lưu
huỳnh cháy
trong không
khí và trong
oxi.
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
THẢO LUẬN NHÓM
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Bắt đầu
PHIẾU BÀI TẬP
Thí nghiệm
Bước 1: Đốt muôi sắt
chứa lưu huỳnh trên
ngọn lửa đèn cồn.
Bước 2: Đưa muôi sắt
chứa lưu huỳnh đang
cháy vào bình đựng
khí oxi
Hiện tượng
Lưu huỳnh cháy với ngọn lửa nhỏ
màu xanh nhạt.
Lưu huỳnh cháy với ngọn lửa mãnh
liệt, màu xanh, sinh ra khói trắng
có mùi hắc.
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
THẢO LUẬN CẶP ĐÔI
PHIẾU BÀI
So sánh hiện tượng lưu TẬP
Bắt đầu
Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh
huỳnh
cháy
trong
không khí và trong oxi liệt hơn trong không khí
Các chất tham gia
Lưu huỳnh (S), Oxi (O2)
phản ứng là:
Sản phẩm là:
Lưu huỳnh đioxit hay khí Sunfurơ
Điều kiện để phản ứng (SO
2)
Nhiệt
xãy ra:
độ
Phương trình hóa học
t
của phản ứng
S + O SO
o
2
2
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Muôi sắt chứa
lưu huỳnh
Khí không
màu (SO2)
Lưu huỳnh cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn,tạo thành khí
lưu huỳnh đioxit SO2 (còn gọi là khí sunfurơ, không màu ,
mùi hắc,gây ho,viêm đường hô hấp)
1. TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Lưu huỳnh cháy trong
oxi mãnh liệt với ngọn
lửa màu xanh nhạt, sinh
ra khí không màu là lưu
huỳnh đioxit hay còn gọi
là khí Sunfurơ (SO2).
Phương trình hóa học
to
S + O2 SO2
Kể tên 1 số kim loại trong cuộc sống
mà em biết?
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Sắt (Fe)
Nhôm (Al)
Đồng (Cu)
Vàng (Au)
Các kim loại này có tác dụng được với
oxi không?
2. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Thí nghiệm:
Lấy 1 đoạn dây sắt nhỏ đưa
vào lọ chứa khí oxi. Có thấy
dấu hiệu của phản ứng hóa
học không?
Quấn thêm vào đầu dây một
mẫu than gỗ, đốt cho sắt và
than nóng đỏ và đưa vào lọ
chứa khí oxi. Quan sát và
nhận xét hiện tượng.
Sắt
(Fe)
Khí oxi (O2)
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Quan sát
hiện tượng.
So sánh hiện
tượng sắt
cháy trong
không khí và
trong oxi.
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
THẢO LUẬN NHÓM
PHIẾU BÀI TẬP
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Thí nghiệm
Bước 1: Lấy đoạn
dây sắt nhỏ đã
cuộn
một
đầu
thành hình lò xo
bên trong có 1 mẩu
than gỗ, đưa vào lọ
chứa khí oxi
Bước 2: Đốt cho sắt
và mẩu than gỗ
nóng đỏ rồi đưa
nhanh vào lọ chứa
khí oxi.
Bắt đầu
Hiện tượng
Không có hiện tượng gì
Sắt cháy mạnh, sáng chói, không
có ngọn lửa, không có khói, tạo ra
các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
2. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
THẢO LUẬN NHÓM CẶP
ĐÔI
PHIẾU BÀI
So sánh hiện tượng SắtTẬP
cháy trong không khí và
trong oxi
Các chất tham gia phản
ứng là:
Sản phẩm là:
Điều kiện để phản ứng
xãy ra
Phương trình hóa học
của phản ứng
Bắt đầu
Sắt cháy trong oxi mãnh liệt
hơn trong không khí
Sắt (Fe) và Oxi (O2)
Các hạt nhỏ màu nâu đó là
Oxit Sắt từ (Fe3O4)
Nhiệt độ
to
Fe + O2 Fe3O4
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Phải quấn thêm
một mẫu than gỗ
vào đầu dây sắt?
Ở đáy bình lại có
một lớp cát hoặc
một lớp nước?
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Cung cấp nhiệt độ
ban đầu cho phản
ứng
Lớp cát hoặc lớp
nước ở đáy bình
nhằm mục đích bảo
vệ bình không bị vỡ
vì khi sắt cháy tỏa
nhiệt
mạnh,
hơn
2. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI
II.
II.
TÍNH
TÍNH
CHẤT
CHẤT
HÓA
HÓA
HỌC
Sắt cháy mạnh trong oxi,
sáng chói, không có ngọn
lửa, không có khói tạo
thành các hạt nhỏ nóng
chảy màu nâu đó là oxit
sắt từ (Fe3O4).
Phương trình hóa học
to
3Fe + 2O2 Fe3O4
Khí metan có ở
đâu?
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Khí bùn ao
Khí dầu mỏ
Khí hầm
mỏ
Biogas
3. TÁC DỤNG HỢP CHẤT
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Quan sát và
nhận xét hiện
tượng khí
metan cháy
trong không khí.
3. TÁC DỤNG HỢP CHẤT
II.
TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
Khí metan cháy trong không
khí, tỏa nhiều nhiệt.
Phương trình hóa học
to
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Qua các tính chất trên em có nhận xét
như thế nào về tính chất của oxi?
KẾT
LUẬN
Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt
động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng
tham gia các phản ứng hoá học với
nhiều kim loại, phi kim và hợp chất.
Trong các hợp chất: P2O5, Fe3O4, SO2, CO2
oxi có hoá trị mấy?
Trong các hợp chất oxi có hoá trị II.
Kết luận
KẾT
LUẬN
Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt
động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham
gia các phản ứng hoá học với nhiều kim loại,
phi kim và hợp chất.
Trong các hợp chất oxi có hoá trị II.
KẾT
LUẬN
Ngoài việc tham gia
các phản ứng hoá học
trong đời sống và sản
xuất thì oxi cũng
tham gia phản ứng
trong cơ thể người và
động vật. Vậy oxi có
cần thiết cho cuộc
sống không?
Oxi rất
cần thiết
trong đời
sống.
20
30
VÒNG QUAY MAY
MẮN
40
4
5
6
50
3
70
2
80
60
1
10
QUAY
Tiếp
Oxi hóa lỏng ở nhệt độ bao nhiêu?
A. 183 OC
B. - 183 OC
C. 138 OC
D. -138 OC
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Oxi không có tính chất nào sau đây:
A. Không mùi
B. Tan nhiều trong nước
C. Không màu
D. Nặng hơn không khí
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Cháy với ánh sáng xanh, có khí
không màu, mùi hắc bay ra. Là hiện
tượng của phản ứng:
A. P + O2 P2O5
to
B. C + O2 CO2
to
C. S + O2 SO2
to
D. Fe + O2 Fe3O4
to
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Cháy mạnh sáng chói tạo ra các hạt
màu nâu đỏ. Là hiện tượng của phản
ứng nào?
A. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
to
B. C + O2 CO2
to
C. S + O2 SO2
to
D. 3Fe + 2O2 Fe3O4
to
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Ở một số bể cá người ta trồng cây thủy
sinh, em hãy cho biết vai trò của cây
thủy sinh là gì?
Cây
thủy
sinh
sẽ
quang hợp tạo ra oxi
nhằm mục đích tăng
oxi cung cấp cho cá.
Ngoài ra cây thủy sinh
cũng làm bể cá đẹp và
gần gũi thiên nhiên
hơn.
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tại sao khi nhốt dế mèn vào lọ thủy
tinh, sau một thời gian con vật sẽ chết
dù có đủ thức ăn.
Dế mèn sẽ chết vì
thiếu khí oxi. Khí
oxi giúp duy trì sự
sống.
HẾT
GIỜ
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Bài tập: Đốt cháy hoàn toàn 3,2g khí metan
(CH4) trong khí oxi.
Bài
Tập
Vận
dụng
a. Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng?
b. Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành?
(Biết: C=12, H=1)
Tóm tắt
mC H4 =3,2g
a.VO 2(dktc) =?(l)
b.mC O 22 =?(g)
Hướng dẫn
a.nC H nO VO
4
2
2
b.nC H nC O mC O
4
2
2
Tóm tắt
mC H4 =3,2g
a.
b.mC O 2 =?(g)
Phương trình hóa
CH4 +học
2O2 CO2 + 2H2O
Theo PT: (*)
1mol 2mol 1mol
a.VO 2(dktc) =?(l)
Bài
Tập
Vận
dụng
Bài giải
Số mol
mC HCH
3,2
4
4
nC H4 =
=
=0,5mol
M C H4 (12+1.4)
Theo đề: 0,5mol 1mol 0,5mol
Theo phương trình (*) ta
có
nO
=1mol
2(dktc)
Thể tích khí oxi (ở
VOđktc)
=nO .22,4=1.22,4=22,4(l)
2(dktc)
2
Tóm tắt
Bài giải
mC H4 =3,2g
b.
a.VO 2(dktc) =?(l)
Bài
Tập
Vận
dụng
b.mC O 2 =?(g)
Phương trình hóa
CH4 +học
2O2 CO2 + 2H2O
Theo PT: (*)
1mol 2mol
1mol
Theo đề: 0,5mol 1mol 0,5mol
Theo phương trình (*) ta
có
nC O =O,5mol
2
Khối lượng khí cabonic tạo
thành
m
=nC O .MC O =0,5.(12+16.2)=22(g)
CO
2
2
2
LIÊN
HỆ
THỰC
TẾ
KHÍ OXI KHÔNG
BAO GIỜ HẾT?
Trên trái đất có hệ
thống cây xanh
thực hiện quá trình
LIÊN
HỆ
THỰC
TẾ
QUANG HỢP
KHÍ OXI KHÔNG
BAO GIỜ HẾT?
 
Các ý kiến mới nhất