Tìm kiếm Bài giảng
Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Hồng Lĩnh
Ngày gửi: 23h:18' 14-12-2021
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 465
Nguồn:
Người gửi: Trần Hồng Lĩnh
Ngày gửi: 23h:18' 14-12-2021
Dung lượng: 1.7 MB
Số lượt tải: 465
Số lượt thích:
0 người
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2021
Chia cho số có hai chữ số (tt)
Toán
Trang 82
KHỞI
ĐỘNG
Đặt tính rồi tính:
945 : 35 786 : 65
2
0
7
7
24
5
5
24
0
1
5
6
2
13
6
0
13
6
KHÁM PHÁ
a) 8192 : 64 =?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
81 chia 63 được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
Hạ 9, được 179, 179 chia 64 được 2, viết 2;
2 nhân 4 bằng 8, viết 8;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51;
8192 : 64 = 128
1
4
6
2
1
7
2
9
51
8
12
Hạ 2, được 512, 512 chia 64 được 8, viết 8;
8 nhân 4 bằng 32, viết 2, nhớ 3;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0;
8
2
51
0
a) 1154 : 62 =?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
115 chia 62 được 1, viết 1;
1 nhân 2 bằng 2, viết 2;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
115 trừ 62 bằng 53, viết 53.
Hạ 4, được 534, 534 chia 62 được 8, viết 8;
8 nhân 2 bằng 16, viết 6, nhớ 1;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49;
534 trừ 496 bằng 38, viết 38;
1154 : 62 = 18 (dư 38)
1
2
6
8
53
4
6
49
38
Nhận xét về số dư và số chia?
Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
b) 779 : 18 =?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
77 chia 18 được 4, viết 4;
4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3;
4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7;
77 trừ 72 bằng 5, viết 5.
Hạ 9, được 52, 52 chia 18 được 3, viết 3;
3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5;
59 trừ 54 bằng 5, viết 5;
779 : 18 = 43 (dư 5)
4
2
7
3
5
9
4
5
5
Nhận xét về số dư và số chia?
Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
TRẢI
NGHIỆM
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
4674 : 82 2488 : 35 b) 5781: 47 9146 : 72
5
0
41
7
57
4
4
57
0
7
5
24
1
3
8
5
3
3
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
4674 : 82 2488 : 35 b) 5781: 47 9146 : 72
5
0
41
7
57
4
4
57
0
7
5
24
1
3
8
5
3
3
1
7
4
2
10
1
8
14
4
9
3
1
14
0
1
2
7
2
19
6
4
50
4
14
7
4
50
2
Bài 2. Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?
Tóm tắt
12 cái: 1 tá.
3500 cái: ... tá … cái bút chì?
Tóm tắt
12 cái: 1 tá.
3500 cái: ... tá … cái bút chì?
Bài giải
Ta thực hiện phép chia:
3500 : 12 = 291 (dư 8)
Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì.
Đáp số: 291 tá bút chì,
thừa 8 bút chì.
Bài 2.
Bài 3. Tìm x:
a) 75 x x = 1800 b) 1855 : x = 35
x = 1800 : 75
x = 24
x = 1855 : 35
x = 53
DẶN DÒ
CHÚC CÁC CON HỌC TỐT
Chia cho số có hai chữ số (tt)
Toán
Trang 82
KHỞI
ĐỘNG
Đặt tính rồi tính:
945 : 35 786 : 65
2
0
7
7
24
5
5
24
0
1
5
6
2
13
6
0
13
6
KHÁM PHÁ
a) 8192 : 64 =?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
81 chia 63 được 1, viết 1;
1 nhân 4 bằng 4, viết 4;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
81 trừ 64 bằng 17, viết 17.
Hạ 9, được 179, 179 chia 64 được 2, viết 2;
2 nhân 4 bằng 8, viết 8;
2 nhân 6 bằng 12, viết 12;
179 trừ 128 bằng 51, viết 51;
8192 : 64 = 128
1
4
6
2
1
7
2
9
51
8
12
Hạ 2, được 512, 512 chia 64 được 8, viết 8;
8 nhân 4 bằng 32, viết 2, nhớ 3;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51;
512 trừ 512 bằng 0, viết 0;
8
2
51
0
a) 1154 : 62 =?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
115 chia 62 được 1, viết 1;
1 nhân 2 bằng 2, viết 2;
1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
115 trừ 62 bằng 53, viết 53.
Hạ 4, được 534, 534 chia 62 được 8, viết 8;
8 nhân 2 bằng 16, viết 6, nhớ 1;
8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49;
534 trừ 496 bằng 38, viết 38;
1154 : 62 = 18 (dư 38)
1
2
6
8
53
4
6
49
38
Nhận xét về số dư và số chia?
Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
b) 779 : 18 =?
Chia theo thứ tự từ trái sang phải:
77 chia 18 được 4, viết 4;
4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3;
4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7;
77 trừ 72 bằng 5, viết 5.
Hạ 9, được 52, 52 chia 18 được 3, viết 3;
3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2;
3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5;
59 trừ 54 bằng 5, viết 5;
779 : 18 = 43 (dư 5)
4
2
7
3
5
9
4
5
5
Nhận xét về số dư và số chia?
Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
TRẢI
NGHIỆM
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
4674 : 82 2488 : 35 b) 5781: 47 9146 : 72
5
0
41
7
57
4
4
57
0
7
5
24
1
3
8
5
3
3
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
4674 : 82 2488 : 35 b) 5781: 47 9146 : 72
5
0
41
7
57
4
4
57
0
7
5
24
1
3
8
5
3
3
1
7
4
2
10
1
8
14
4
9
3
1
14
0
1
2
7
2
19
6
4
50
4
14
7
4
50
2
Bài 2. Người ta đóng gói 3500 bút chì theo từng tá (mỗi tá gồm 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?
Tóm tắt
12 cái: 1 tá.
3500 cái: ... tá … cái bút chì?
Tóm tắt
12 cái: 1 tá.
3500 cái: ... tá … cái bút chì?
Bài giải
Ta thực hiện phép chia:
3500 : 12 = 291 (dư 8)
Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì.
Đáp số: 291 tá bút chì,
thừa 8 bút chì.
Bài 2.
Bài 3. Tìm x:
a) 75 x x = 1800 b) 1855 : x = 35
x = 1800 : 75
x = 24
x = 1855 : 35
x = 53
DẶN DÒ
CHÚC CÁC CON HỌC TỐT
 
Các ý kiến mới nhất