Tìm kiếm Bài giảng
Chương II. §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn văn Trung
Ngày gửi: 22h:13' 11-11-2021
Dung lượng: 2.9 MB
Số lượt tải: 406
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn văn Trung
Ngày gửi: 22h:13' 11-11-2021
Dung lượng: 2.9 MB
Số lượt tải: 406
Số lượt thích:
0 người
TIẾT 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Với kiến thức đã học ở Tiểu học hãy cho biết thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
Hãy viết công thức tính :
a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2
b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ;
c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường16 km.
?1
ĐL này
ĐL kia
Hằng số
=
y
a
x
=
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?1
a)
b)
c)
Định nghĩa:
1.Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.
Tiết 27
1. Định nghĩa:
?1
y.x = 500
t.v = 16
y.x = 12
a)
b)
c)
hoặc
hoặc
hoặc
12
16
500
12
500
16
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?2
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là
-3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
1. Định nghĩa:
* Chú ý:
Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
Tỉ lệ thuận
Tỉ lệ nghịch
y t? l? ngh?ch v?i x theo h? s? t? l? a
?x t? l? ngh?ch v?i y theo h? s? t? l? a
y t? l? thu?n v?i x theo h? s? t? l? k
?x t? l? thu?n v?i y
theo h? s? t? l?
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa: (SGK/57)
Ví dụ: Trong cỏc cụng th?c sau, cụng th?c no bi?u th? x v y l hai d?i lu?ng t? l? ngh?ch?
a/
b/
c/
d/
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?
?
?
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b.Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y ?
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
Hãy thảo luận theo nhóm (2 b?n ) trong thời gian 4 phút ?
2. Tính chất:
x2.y2 = x3.y3
x1.y1 = x2.y2
§3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
15
20
12
*Nh?n xột1:Tớch hai giá trị tuương ứng của hai đại lưuợng tỉ lệ nghịch luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ.
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = . . . = 60 = a
;
*Nh?n xột 2: Tổ soỏ hai giaự trũ baỏt kỡ cuỷa ủaùi lửụùng naứy baống nghũch ủaỷo c?a tổ soỏ hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụùng kia.
Có nhận xét gì về tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lưuợng tỉ lệ nghịch ?
§3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
2. Tính chất:
Tích hai gi tr? tuong ?ng c?a chng luơn khơng d?i (b?ng h? s? t? l?).
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a
T? s? hai gi tr? b?t kì của đại lượng này bằng ngh?ch d?o c?a t? s? hai gi tr? tuong ?ng c?a d?i lu?ng kia.
N?u hai d?i lu?ng t? l? ngh?ch v?i nhau thì:
So sánh
ĐL tỉ lệ thuận
ĐL tỉ lệ nghịch
Định nghĩa
CT:: y = kx (k 0)
y và x tỉ lệ thuận
Tính chất
Định nghĩa
Tính chất
CT: (a 0)
y và x tỉ lệ nghịch
Bi 12/SGK - Tr 58: Cho bi?t hai d?i lu?ng x v y t? l? ngh?ch v?i nhau v khi x = 8 thỡ y = 15
Tỡm h? s? t? l?
Hóy bi?u di?n y theo x
Tớnh giỏ tr? c?a y khi x = 6; x =10
BT 14/58 SGK:
Tóm tắt: 35 công nhân: 168 ngày
28 công nhân: ? ngày
BT 14/58 SGK:
Tóm tắt: 35 công nhân: 168 ngày
28 công nhân: x ngày
Giải:
Gọi số ngày để 28 công nhân xây hết ngôi nhà là: x (ngày)
Vì số công nhân và số ngày xây hết ngôi nhà tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có:
35.168 = 28.x
hay 28.x= 5880
x = 5880: 28= 210
Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà hết 210 ngày.
-Về nhà học thuộc định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
-Lm cc bi t?p: 12;13;15 (SGK /58)
-Chuẩn bị bài :"Một số bài toán về đại luợng tỉ lệ nghịch"
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Với kiến thức đã học ở Tiểu học hãy cho biết thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hai đại lượng tỉ lệ nghịch là hai đại lượng liên hệ với nhau sao cho khi đại lượng này tăng (hoặc giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) bấy nhiêu lần.
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa:
Hãy viết công thức tính :
a. Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2
b. Lượng gạo y ( kg ) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao ;
c. Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường16 km.
?1
ĐL này
ĐL kia
Hằng số
=
y
a
x
=
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?1
a)
b)
c)
Định nghĩa:
1.Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a.
Tiết 27
1. Định nghĩa:
?1
y.x = 500
t.v = 16
y.x = 12
a)
b)
c)
hoặc
hoặc
hoặc
12
16
500
12
500
16
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?2
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là
-3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
1. Định nghĩa:
* Chú ý:
Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
Tỉ lệ thuận
Tỉ lệ nghịch
y t? l? ngh?ch v?i x theo h? s? t? l? a
?x t? l? ngh?ch v?i y theo h? s? t? l? a
y t? l? thu?n v?i x theo h? s? t? l? k
?x t? l? thu?n v?i y
theo h? s? t? l?
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
1. Định nghĩa: (SGK/57)
Ví dụ: Trong cỏc cụng th?c sau, cụng th?c no bi?u th? x v y l hai d?i lu?ng t? l? ngh?ch?
a/
b/
c/
d/
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?
?
?
a. Tìm hệ số tỉ lệ ;
b.Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên bằng một số thích hợp;
c. Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4 của x và y ?
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
Hãy thảo luận theo nhóm (2 b?n ) trong thời gian 4 phút ?
2. Tính chất:
x2.y2 = x3.y3
x1.y1 = x2.y2
§3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
?3
Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
15
20
12
*Nh?n xột1:Tớch hai giá trị tuương ứng của hai đại lưuợng tỉ lệ nghịch luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ.
x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = . . . = 60 = a
;
*Nh?n xột 2: Tổ soỏ hai giaự trũ baỏt kỡ cuỷa ủaùi lửụùng naứy baống nghũch ủaỷo c?a tổ soỏ hai giaự trũ tửụng ửựng cuỷa ủaùi lửụùng kia.
Có nhận xét gì về tỉ số hai giá trị bất kì của hai đại lưuợng tỉ lệ nghịch ?
§3 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
2. Tính chất:
Tích hai gi tr? tuong ?ng c?a chng luơn khơng d?i (b?ng h? s? t? l?).
x1.y1= x2.y2= x3.y3= . . . = a
T? s? hai gi tr? b?t kì của đại lượng này bằng ngh?ch d?o c?a t? s? hai gi tr? tuong ?ng c?a d?i lu?ng kia.
N?u hai d?i lu?ng t? l? ngh?ch v?i nhau thì:
So sánh
ĐL tỉ lệ thuận
ĐL tỉ lệ nghịch
Định nghĩa
CT:: y = kx (k 0)
y và x tỉ lệ thuận
Tính chất
Định nghĩa
Tính chất
CT: (a 0)
y và x tỉ lệ nghịch
Bi 12/SGK - Tr 58: Cho bi?t hai d?i lu?ng x v y t? l? ngh?ch v?i nhau v khi x = 8 thỡ y = 15
Tỡm h? s? t? l?
Hóy bi?u di?n y theo x
Tớnh giỏ tr? c?a y khi x = 6; x =10
BT 14/58 SGK:
Tóm tắt: 35 công nhân: 168 ngày
28 công nhân: ? ngày
BT 14/58 SGK:
Tóm tắt: 35 công nhân: 168 ngày
28 công nhân: x ngày
Giải:
Gọi số ngày để 28 công nhân xây hết ngôi nhà là: x (ngày)
Vì số công nhân và số ngày xây hết ngôi nhà tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có:
35.168 = 28.x
hay 28.x= 5880
x = 5880: 28= 210
Vậy 28 công nhân xây ngôi nhà hết 210 ngày.
-Về nhà học thuộc định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
-Lm cc bi t?p: 12;13;15 (SGK /58)
-Chuẩn bị bài :"Một số bài toán về đại luợng tỉ lệ nghịch"
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
 
Các ý kiến mới nhất