Tìm kiếm Bài giảng
Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Đức Huy
Ngày gửi: 21h:46' 06-02-2022
Dung lượng: 843.5 KB
Số lượt tải: 113
Nguồn:
Người gửi: Hoàng Đức Huy
Ngày gửi: 21h:46' 06-02-2022
Dung lượng: 843.5 KB
Số lượt tải: 113
Số lượt thích:
0 người
TOÁN
MI- LI-MÉT VUÔNG.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. LUYỆN TẬP
1 cm = ...... mm
2
2
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
100
- Mi-li-mét vuông viết tắt là:
a. Mi-li-mét vuông:
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Toán
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
1 hm2
1 dam2
1 m2
1 dm2
1 cm2
1 mm2
= hm2
= 100 dam2
= 100 m2
= 100 dm2
= 100 cm2
= 100 mm2
= 100 hm2
Bảng đơn vị đo diện tích
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
Nhận xét:
1. a. Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
305 mm2 :
29 mm2 :
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:
Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
168 mm2
1200 mm2:
Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:
2310 mm2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 km2 = ...... hm2
5 cm2 = … mm2
1 hm2= …. m2
70 000
7 hm2= …. m2
10 000
1200
500
1m2 = … cm2
10000
5m2 = … cm2
50000
12m2 9dm2 = … dm2
1209
37dam2 24m2 = … m2
3724
a)
b)
800mm2= ….cm2
8
12 000hm2= ….km2
150cm2= ….dm2.....cm2
3400dm2= ….m2
90 000m2= ….hm2
2010m2= ….dam2.....m2
120
1
50
34
9
20
10
Bài 3
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1mm2=... cm2 b) 1dm2=... m2
8mm2 = ... cm2 7dm2 = ... m2
29mm2 = ... cm2 34dm2 = ... m2
CHÀO CÁC EM !
MI- LI-MÉT VUÔNG.
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. LUYỆN TẬP
1 cm = ...... mm
2
2
- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
100
- Mi-li-mét vuông viết tắt là:
a. Mi-li-mét vuông:
Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Toán
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
1 hm2
1 dam2
1 m2
1 dm2
1 cm2
1 mm2
= hm2
= 100 dam2
= 100 m2
= 100 dm2
= 100 cm2
= 100 mm2
= 100 hm2
Bảng đơn vị đo diện tích
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
Lớn hơn mét vuông
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ?
Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
Nhận xét:
1. a. Đọc các số đo diện tích:
29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2
305 mm2 :
29 mm2 :
b)Viết các số đo diện tích:
Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:
Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
168 mm2
1200 mm2:
Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:
2310 mm2
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 km2 = ...... hm2
5 cm2 = … mm2
1 hm2= …. m2
70 000
7 hm2= …. m2
10 000
1200
500
1m2 = … cm2
10000
5m2 = … cm2
50000
12m2 9dm2 = … dm2
1209
37dam2 24m2 = … m2
3724
a)
b)
800mm2= ….cm2
8
12 000hm2= ….km2
150cm2= ….dm2.....cm2
3400dm2= ….m2
90 000m2= ….hm2
2010m2= ….dam2.....m2
120
1
50
34
9
20
10
Bài 3
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1mm2=... cm2 b) 1dm2=... m2
8mm2 = ... cm2 7dm2 = ... m2
29mm2 = ... cm2 34dm2 = ... m2
CHÀO CÁC EM !
 
Các ý kiến mới nhất