Tìm kiếm Bài giảng
Gốc > Tiểu học (Chương trình mới) > Cánh Diều > Lớp 1 > Tiếng Việt 1 >
Tập 1 - Bài Mở đầu. (2 bài)


Tập 1 - Bài 1: a - c. (10 bài)



Tập 1 - Bài 2: cà - cá. (10 bài)



Tập 1 - Bài 3: Kể chuyện Hai con dê. (4 bài)



Tập 1 - Bài 4: o - ô. (13 bài)



Tập 1 - Bài 5: cỏ - cọ. (8 bài)



Tập 1 - Bài 6: ơ - d. (13 bài)



Tập 1 - Bài 7: đ - e. (10 bài)



Tập 1 - Bài 8: Kể chuyện Chồn con đi học. (4 bài)



Tập 1 - Bài 9: Ôn tập. (8 bài)



Tập 1 - Bài 10: ê - l. (12 bài)



Tập 1 - Bài 11: b - bễ. (8 bài)



Tập 1 - Bài 12: g - h. (13 bài)



Tập 1 - Bài 13: i - ia. (13 bài)



Tập 1 - Bài 14: Kể chuyện Hai chú gà con. (6 bài)



Tập 1 - Bài 15: Ôn tập. (8 bài)



Tập 1 - Bài 16: gh. (10 bài)



Tập 1 - Bài 17: gi - k. (7 bài)



Tập 1 - Bài 18: kh - m. (9 bài)



Tập 1 - Bài 19: n - nh. (9 bài)



Tập 1 - Bài 20: Kể chuyện Đôi bạn. (2 bài)


Tập 1 - Bài 21: Ôn tập. (3 bài)



Tập 1 - Bài 22: ng - ngh. (3 bài)



Tập 1 - Bài 23: p - ph. (9 bài)



Tập 1 - Bài 24: qu - r. (3 bài)



Tập 1 - Bài 25: s - x. (4 bài)



Tập 1 - Bài 26: Kể chuyện Kiến và bồ câu. (2 bài)


Tập 1 - Bài 27: Ôn tập. (4 bài)



Tập 1 - Bài 28: t - th. (11 bài)



Tập 1 - Bài 29: tr - ch. (5 bài)



Tập 1 - Bài 30: u - ư. (3 bài)



Tập 1 - Bài 31: ua - ưa. (7 bài)



Tập 1 - Bài 32: Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ. (3 bài)



Tập 1 - Bài 33: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Bài 34: v - y. (6 bài)



Tập 1 - Bài 35: Chữ hoa. (2 bài)


Tập 1 - Bài 36: am - ap. (10 bài)



Tập 1 - Bài 37: ăm - ăp. (7 bài)



Tập 1 - Bài 38: Kể chuyện Chú thỏ thông minh. (3 bài)



Tập 1 - Bài 39: Ôn tập. (8 bài)



Tập 1 - Bài 40: âm - âp. (10 bài)



Tập 1 - Bài 41: em - ep. (12 bài)



Tập 1 - Bài 42: êm - êp. (8 bài)



Tập 1 - Bài 43: im - ip. (6 bài)



Tập 1 - Bài 44: Kể chuyện Ba chú lợn con. (1 bài)

Tập 1 - Bài 45: Ôn tập. (5 bài)



Tập 1 - Bài 46: iêm - yêm - iêp. (9 bài)



Tập 1 - Bài 47: om - op. (17 bài)



Tập 1 - Bài 48: ôm - ôp. (12 bài)



Tập 1 - Bài 49: ơm - ơp. (13 bài)



Tập 1 - Bài 50: Kể chuyện Vịt và Sơn ca. (4 bài)



Tập 1 - Bài 51: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Ôn tập giữa học kì 1. (4 bài)



Tập 1 - Bài 52: um - up. (13 bài)



Tập 1 - Bài 53: uôm. (6 bài)



Tập 1 - Bài 54: ươm - ươp. (6 bài)



Tập 1 - Bài 55: an - at. (6 bài)



Tập 1 - Bài 56: Kể chuyện Sói và Sóc. (2 bài)


Tập 1 - Bài 57: Ôn tập. (4 bài)



Tập 1 - Bài 58: ăn - ăt. (7 bài)



Tập 1 - Bài 59: ân - ât. (7 bài)



Tập 1 - Bài 60: en - et. (7 bài)



Tập 1 - Bài 61: ên - êt. (8 bài)



Tập 1 - Bài 62: Kể chuyện Sư tử và chuột nhắt. (3 bài)



Tập 1 - Bài 63: Ôn tập. (6 bài)



Tập 1 - Bài 64: in - it. (6 bài)



Tập 1 - Bài 65: iên - iêt. (5 bài)



Tập 1 - Bài 66: yên - yêt. (4 bài)



Tập 1 - Bài 67: on - ot. (5 bài)



Tập 1 - Bài 68: Kể chuyện Mây đen và mây trắng. (2 bài)


Tập 1 - Bài 69: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Bài 70: ôn - ôt. (7 bài)



Tập 1 - Bài 71: ơn - ơt. (5 bài)



Tập 1 - Bài 72: un - ut - ưt. (6 bài)



Tập 1 - Bài 73: uôn - uôt. (8 bài)



Tập 1 - Bài 74: Kể chuyện Thần gió và mặt trời. (5 bài)



Tập 1 - Bài 75: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Bài 76: ươn - ươt. (10 bài)



Tập 1 - Bài 77: ang - ac. (7 bài)



Tập 1 - Bài 78: ăng - ăc. (10 bài)



Tập 1 - Bài 79: âng - âc. (7 bài)



Tập 1 - Bài 80: Kể chuyện Hàng xóm. (5 bài)



Tập 1 - Bài 81: Ôn tập. (4 bài)



Tập 1 - Bài 82: eng - ec. (7 bài)



Tập 1 - Bài 83: iêng - yêng - iêc. (8 bài)



Tập 1 - Bài 84: ong - oc. (13 bài)



Tập 1 - Bài 85: ông - ôc. (13 bài)



Tập 1 - Bài 86: Kể chuyện Cô bé và con gấu. (10 bài)



Tập 1 - Bài 87: Ôn tập. (5 bài)



Tập 1 - Bài 88: ung - uc. (11 bài)



Tập 1 - Bài 89: ưng - ưc. (8 bài)



Tập 1 - Bài 90: uông - uôc. (7 bài)



Tập 1 - Bài 91: ương - ươc. (5 bài)



Tập 1 - Bài 92: Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ. (2 bài)


Tập 1 - Bài 93: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Ôn tập cuối học kì 1. (3 bài)



Tập 2 - Bài 94: anh - ach. (6 bài)



Tập 2 - Bài 95: ênh - êch. (2 bài)


Tập 2 - Bài 96: inh - ich. (4 bài)



Tập 2 - Bài 97: ai - ay. (3 bài)



Tập 2 - Bài 98: Kể chuyện Ong mật và ong bầu. (4 bài)



Tập 2 - Bài 99: Ôn tập. (3 bài)



Tập 2 - Bài 100: oi - ây. (6 bài)



Tập 2 - Bài 101: ôi - ơi. (5 bài)



Tập 2 - Bài 102: ui - ưi. (4 bài)



Tập 2 - Bài 103: uôi - ươi. (4 bài)



Tập 2 - Bài 104: Kể chuyện Thổi bóng. (3 bài)



Tập 2 - Bài 105: Ôn tập. (2 bài)


Tập 2 - Bài 106: ao - eo. (9 bài)



Tập 2 - Bài 107: au - âu. (6 bài)



Tập 2 - Bài 108: êu - iu. (4 bài)



Tập 2 - Bài 109: iêu - yêu. (3 bài)



Tập 2 - Bài 110: Kể chuyện Mèo con bị lạc. (3 bài)



Tập 2 - Bài 111: Ôn tập. (4 bài)



Tập 2 - Bài 112: ưu - ươu. (2 bài)


Tập 2 - Bài 113: oa - oe. (4 bài)



Tập 2 - Bài 114: uê - uơ. (3 bài)



Tập 2 - Bài 115: uy - uya. (4 bài)



Tập 2 - Bài 116: Kể chuyện Cây khế. (1 bài)

Tập 2 - Bài 117: Ôn tập. (3 bài)



Tập 2 - Bài 118: oam - oăm. (5 bài)



Tập 2 - Bài 119: oan - oat. (5 bài)



Tập 2 - Bài 120: oăn - oăt. (3 bài)



Tập 2 - Bài 121: uân - uât. (5 bài)



Tập 2 - Bài 122: Kể chuyện Hoa tặng bà. (2 bài)


Tập 2 - Bài 123: Ôn tập . (1 bài)

Tập 2 - Bài 124: oen - oet. (3 bài)



Tập 2 - Bài 125: uyên - uyêt. (2 bài)


Tập 2 - Bài 126: uyn - uyt. (5 bài)



Tập 2 - Bài 127: oang - oac. (4 bài)



Tập 2 - Bài 128: Kể chuyện Cá đuôi cờ. (1 bài)

Tập 2 - Bài 129: Ôn tập. (2 bài)


Tập 2 - Bài 130: oăng - oăc. (3 bài)



Tập 2 - Bài 131: oanh - oach. (5 bài)



Tập 2 - Bài 132: uênh - uêch. (5 bài)



Tập 2 - Bài 133: uynh - uych. (3 bài)



Tập 2 - Bài 134: Kể chuyện Chim họa mi. (1 bài)

Tập 2 - Bài 136: oai - oay - uây. (1 bài)

Tập 2 - Bài 137: Vần ít gặp. (2 bài)


Tập 2 - Ôn tập giữ học kì 2. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Tập đọc: Chuột con đáng yêu. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. Chữ ng - ngh. Vần uôn - uôt, ương - ươc. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Tập đọc: Món quà quí nhất. (5 bài)



Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Tập đọc: Nắng. (7 bài)



Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Góc sáng tạo: Bưu thiếp Lời yêu thương. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tập đọc: Thầy giáo. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Nghe viết: Cô giáo với mùa Thu. Chữ g - gh. Vần ai - ay. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tập đọc: Kiến em đi học. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tập đọc: Đi học. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Kể chuyện: Ba món quà. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tập viết: Tô chữ hoa D, Đ. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tự đọc sách báo: Đọc truyện. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập chép: Sơn ca, nai và ếch. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập đọc: Chuyện trong vườn. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập viết: Tô chữ hoa E, Ê. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập đọc: Kể cho bé nghe. (3 bài)



Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Kể chuyện: Chuyện của hoa hồng. (3 bài)



Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập viết: Tô chữ hoa G, H. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tự đọc sách báo: Đọc truyện tranh. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 4: Gia đình - Tập đọc: Ông giẳng ông giăng. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 4: Gia đình - Tập đọc: Sẻ anh, sẻ em. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 4: Gia đình - Tập đọc: Ngoan. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 4: Gia đình - Kể chuyện: Ba cô con gái. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 5: Trường học - Tập đọc: Cái kẹo và con cánh cam. (3 bài)



Tập 2 - CĐ 5: Trường học - Tập đọc: Giờ học vẽ. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 6: Thiên nhiên - Tập chép: Rùa con đi chợ. Chữ ng - ngh. Vần uôi - uây. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 6: Thiên nhiên - Góc sáng tạo: Trưng bày Quà tặng ý nghĩa. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 7: Gia đình - Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 7: Gia đình - Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ r - d - gi. Vần an - ang, oan - anh. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 7: Gia đình - Tập đọc: Làm anh. (3 bài)



Tập 2 - CĐ 8: Trường học - Tập đọc: Ve con đi học. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 8: Trường học - Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn. (1 bài)



Tập 1 - Bài 1: a - c. (10 bài)



Tập 1 - Bài 2: cà - cá. (10 bài)



Tập 1 - Bài 3: Kể chuyện Hai con dê. (4 bài)



Tập 1 - Bài 4: o - ô. (13 bài)



Tập 1 - Bài 5: cỏ - cọ. (8 bài)



Tập 1 - Bài 6: ơ - d. (13 bài)



Tập 1 - Bài 7: đ - e. (10 bài)



Tập 1 - Bài 8: Kể chuyện Chồn con đi học. (4 bài)



Tập 1 - Bài 9: Ôn tập. (8 bài)



Tập 1 - Bài 10: ê - l. (12 bài)



Tập 1 - Bài 11: b - bễ. (8 bài)



Tập 1 - Bài 12: g - h. (13 bài)



Tập 1 - Bài 13: i - ia. (13 bài)



Tập 1 - Bài 14: Kể chuyện Hai chú gà con. (6 bài)



Tập 1 - Bài 15: Ôn tập. (8 bài)



Tập 1 - Bài 16: gh. (10 bài)



Tập 1 - Bài 17: gi - k. (7 bài)



Tập 1 - Bài 18: kh - m. (9 bài)



Tập 1 - Bài 19: n - nh. (9 bài)



Tập 1 - Bài 20: Kể chuyện Đôi bạn. (2 bài)


Tập 1 - Bài 21: Ôn tập. (3 bài)



Tập 1 - Bài 22: ng - ngh. (3 bài)



Tập 1 - Bài 23: p - ph. (9 bài)



Tập 1 - Bài 24: qu - r. (3 bài)



Tập 1 - Bài 25: s - x. (4 bài)



Tập 1 - Bài 26: Kể chuyện Kiến và bồ câu. (2 bài)


Tập 1 - Bài 27: Ôn tập. (4 bài)



Tập 1 - Bài 28: t - th. (11 bài)



Tập 1 - Bài 29: tr - ch. (5 bài)



Tập 1 - Bài 30: u - ư. (3 bài)



Tập 1 - Bài 31: ua - ưa. (7 bài)



Tập 1 - Bài 32: Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ. (3 bài)



Tập 1 - Bài 33: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Bài 34: v - y. (6 bài)



Tập 1 - Bài 35: Chữ hoa. (2 bài)


Tập 1 - Bài 36: am - ap. (10 bài)



Tập 1 - Bài 37: ăm - ăp. (7 bài)



Tập 1 - Bài 38: Kể chuyện Chú thỏ thông minh. (3 bài)



Tập 1 - Bài 39: Ôn tập. (8 bài)



Tập 1 - Bài 40: âm - âp. (10 bài)



Tập 1 - Bài 41: em - ep. (12 bài)



Tập 1 - Bài 42: êm - êp. (8 bài)



Tập 1 - Bài 43: im - ip. (6 bài)



Tập 1 - Bài 44: Kể chuyện Ba chú lợn con. (1 bài)

Tập 1 - Bài 45: Ôn tập. (5 bài)



Tập 1 - Bài 46: iêm - yêm - iêp. (9 bài)



Tập 1 - Bài 47: om - op. (17 bài)



Tập 1 - Bài 48: ôm - ôp. (12 bài)



Tập 1 - Bài 49: ơm - ơp. (13 bài)



Tập 1 - Bài 50: Kể chuyện Vịt và Sơn ca. (4 bài)



Tập 1 - Bài 51: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Ôn tập giữa học kì 1. (4 bài)



Tập 1 - Bài 52: um - up. (13 bài)



Tập 1 - Bài 53: uôm. (6 bài)



Tập 1 - Bài 54: ươm - ươp. (6 bài)



Tập 1 - Bài 55: an - at. (6 bài)



Tập 1 - Bài 56: Kể chuyện Sói và Sóc. (2 bài)


Tập 1 - Bài 57: Ôn tập. (4 bài)



Tập 1 - Bài 58: ăn - ăt. (7 bài)



Tập 1 - Bài 59: ân - ât. (7 bài)



Tập 1 - Bài 60: en - et. (7 bài)



Tập 1 - Bài 61: ên - êt. (8 bài)



Tập 1 - Bài 62: Kể chuyện Sư tử và chuột nhắt. (3 bài)



Tập 1 - Bài 63: Ôn tập. (6 bài)



Tập 1 - Bài 64: in - it. (6 bài)



Tập 1 - Bài 65: iên - iêt. (5 bài)



Tập 1 - Bài 66: yên - yêt. (4 bài)



Tập 1 - Bài 67: on - ot. (5 bài)



Tập 1 - Bài 68: Kể chuyện Mây đen và mây trắng. (2 bài)


Tập 1 - Bài 69: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Bài 70: ôn - ôt. (7 bài)



Tập 1 - Bài 71: ơn - ơt. (5 bài)



Tập 1 - Bài 72: un - ut - ưt. (6 bài)



Tập 1 - Bài 73: uôn - uôt. (8 bài)



Tập 1 - Bài 74: Kể chuyện Thần gió và mặt trời. (5 bài)



Tập 1 - Bài 75: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Bài 76: ươn - ươt. (10 bài)



Tập 1 - Bài 77: ang - ac. (7 bài)



Tập 1 - Bài 78: ăng - ăc. (10 bài)



Tập 1 - Bài 79: âng - âc. (7 bài)



Tập 1 - Bài 80: Kể chuyện Hàng xóm. (5 bài)



Tập 1 - Bài 81: Ôn tập. (4 bài)



Tập 1 - Bài 82: eng - ec. (7 bài)



Tập 1 - Bài 83: iêng - yêng - iêc. (8 bài)



Tập 1 - Bài 84: ong - oc. (13 bài)



Tập 1 - Bài 85: ông - ôc. (13 bài)



Tập 1 - Bài 86: Kể chuyện Cô bé và con gấu. (10 bài)



Tập 1 - Bài 87: Ôn tập. (5 bài)



Tập 1 - Bài 88: ung - uc. (11 bài)



Tập 1 - Bài 89: ưng - ưc. (8 bài)



Tập 1 - Bài 90: uông - uôc. (7 bài)



Tập 1 - Bài 91: ương - ươc. (5 bài)



Tập 1 - Bài 92: Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ. (2 bài)


Tập 1 - Bài 93: Ôn tập. (2 bài)


Tập 1 - Ôn tập cuối học kì 1. (3 bài)



Tập 2 - Bài 94: anh - ach. (6 bài)



Tập 2 - Bài 95: ênh - êch. (2 bài)


Tập 2 - Bài 96: inh - ich. (4 bài)



Tập 2 - Bài 97: ai - ay. (3 bài)



Tập 2 - Bài 98: Kể chuyện Ong mật và ong bầu. (4 bài)



Tập 2 - Bài 99: Ôn tập. (3 bài)



Tập 2 - Bài 100: oi - ây. (6 bài)



Tập 2 - Bài 101: ôi - ơi. (5 bài)



Tập 2 - Bài 102: ui - ưi. (4 bài)



Tập 2 - Bài 103: uôi - ươi. (4 bài)



Tập 2 - Bài 104: Kể chuyện Thổi bóng. (3 bài)



Tập 2 - Bài 105: Ôn tập. (2 bài)


Tập 2 - Bài 106: ao - eo. (9 bài)



Tập 2 - Bài 107: au - âu. (6 bài)



Tập 2 - Bài 108: êu - iu. (4 bài)



Tập 2 - Bài 109: iêu - yêu. (3 bài)



Tập 2 - Bài 110: Kể chuyện Mèo con bị lạc. (3 bài)



Tập 2 - Bài 111: Ôn tập. (4 bài)



Tập 2 - Bài 112: ưu - ươu. (2 bài)


Tập 2 - Bài 113: oa - oe. (4 bài)



Tập 2 - Bài 114: uê - uơ. (3 bài)



Tập 2 - Bài 115: uy - uya. (4 bài)



Tập 2 - Bài 116: Kể chuyện Cây khế. (1 bài)

Tập 2 - Bài 117: Ôn tập. (3 bài)



Tập 2 - Bài 118: oam - oăm. (5 bài)



Tập 2 - Bài 119: oan - oat. (5 bài)



Tập 2 - Bài 120: oăn - oăt. (3 bài)



Tập 2 - Bài 121: uân - uât. (5 bài)



Tập 2 - Bài 122: Kể chuyện Hoa tặng bà. (2 bài)


Tập 2 - Bài 123: Ôn tập . (1 bài)

Tập 2 - Bài 124: oen - oet. (3 bài)



Tập 2 - Bài 125: uyên - uyêt. (2 bài)


Tập 2 - Bài 126: uyn - uyt. (5 bài)



Tập 2 - Bài 127: oang - oac. (4 bài)



Tập 2 - Bài 128: Kể chuyện Cá đuôi cờ. (1 bài)

Tập 2 - Bài 129: Ôn tập. (2 bài)


Tập 2 - Bài 130: oăng - oăc. (3 bài)



Tập 2 - Bài 131: oanh - oach. (5 bài)



Tập 2 - Bài 132: uênh - uêch. (5 bài)



Tập 2 - Bài 133: uynh - uych. (3 bài)



Tập 2 - Bài 134: Kể chuyện Chim họa mi. (1 bài)

Tập 2 - Bài 136: oai - oay - uây. (1 bài)

Tập 2 - Bài 137: Vần ít gặp. (2 bài)


Tập 2 - Ôn tập giữ học kì 2. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Tập đọc: Chuột con đáng yêu. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. Chữ ng - ngh. Vần uôn - uôt, ương - ươc. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Tập đọc: Món quà quí nhất. (5 bài)



Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Tập đọc: Nắng. (7 bài)



Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Góc sáng tạo: Bưu thiếp Lời yêu thương. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 1: Gia đình - Kể chuyện: Cô bé quàng khăn đỏ. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tập đọc: Thầy giáo. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Nghe viết: Cô giáo với mùa Thu. Chữ g - gh. Vần ai - ay. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tập đọc: Kiến em đi học. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tập đọc: Đi học. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Kể chuyện: Ba món quà. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tập viết: Tô chữ hoa D, Đ. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 2: Trường học - Tự đọc sách báo: Đọc truyện. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập chép: Sơn ca, nai và ếch. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập đọc: Chuyện trong vườn. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập viết: Tô chữ hoa E, Ê. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập đọc: Kể cho bé nghe. (3 bài)



Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Kể chuyện: Chuyện của hoa hồng. (3 bài)



Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tập viết: Tô chữ hoa G, H. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 3: Thiên nhiên - Tự đọc sách báo: Đọc truyện tranh. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 4: Gia đình - Tập đọc: Ông giẳng ông giăng. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 4: Gia đình - Tập đọc: Sẻ anh, sẻ em. (4 bài)



Tập 2 - CĐ 4: Gia đình - Tập đọc: Ngoan. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 4: Gia đình - Kể chuyện: Ba cô con gái. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 5: Trường học - Tập đọc: Cái kẹo và con cánh cam. (3 bài)



Tập 2 - CĐ 5: Trường học - Tập đọc: Giờ học vẽ. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 6: Thiên nhiên - Tập chép: Rùa con đi chợ. Chữ ng - ngh. Vần uôi - uây. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 6: Thiên nhiên - Góc sáng tạo: Trưng bày Quà tặng ý nghĩa. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 7: Gia đình - Tập đọc: Ngôi nhà ấm áp. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 7: Gia đình - Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ r - d - gi. Vần an - ang, oan - anh. (2 bài)


Tập 2 - CĐ 7: Gia đình - Tập đọc: Làm anh. (3 bài)



Tập 2 - CĐ 8: Trường học - Tập đọc: Ve con đi học. (1 bài)

Tập 2 - CĐ 8: Trường học - Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn. (1 bài)

Các ý kiến mới nhất