Tìm kiếm Bài giảng
Bài 36. Nước

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thủy
Ngày gửi: 23h:26' 03-04-2021
Dung lượng: 18.4 MB
Số lượt tải: 595
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Thị Thủy
Ngày gửi: 23h:26' 03-04-2021
Dung lượng: 18.4 MB
Số lượt tải: 595
Số lượt thích:
0 người
TIẾT 54: NƯỚC
TIẾT 2
TRƯỜNG THCS CẦU DIỄN
Quan sát hình ảnh thí nghiệm sau và cho biết ở áp suất khí quyển 760mm Hg nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Nhiệt độ hóa rắn của nước là bao nhiêu?
Thí nghiệm: Cho một mẩu kim loại Na vào cốc nước. Nhận xét hiện tượng
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Nước có thể tác dụng với 1 số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca, Ba,…
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
Thí nghiệm: Cho vào bát sứ 1 cục vôi sống. Rót 1 ít nước vào. Nhúng 1 mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi.
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
Nước hóa hợp với Na2O, K2O…
tạo ra bazơ NaOH, KOH,...
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím hóa xanh.
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
3. Tác dụng với một số oxit axit:
Thí nghiệm: Nước tác dụng với P2O5
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
3. Tác dụng với một số oxit axit:
- PTHH: P2O5 + H2O H3PO4
- Nước hóa hợp với P2O5, SO2, SO3 …
tạo ra axit H3PO4, H2SO3, H2SO4 ...
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím hoá đỏ.
II. Tính chất hoá học:
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước:
Hãy trình bày những nội dung về nước:
Thảo luận
Vai trò của nước
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
Hậu quả của ô nhiễm nguồn nước
Biện pháp bảo vệ nguồn nước
Thủy triều đen: Do tai nạn của tàu chở dầu, tràn dầu
Nước thải từ các khu công nghiệp
Luyện tập
Câu 1: Trong các chất sau,
chất nào tác dụng được với nước
A. SO2 , Na2O, Mg
B. CaO, Na2O, P2O5
C. Cu, CO2, P2O5.
CHÚC CÁC CON HỌC TỐT!
- Học kĩ tính chất của nước, viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học.
- Đọc mục “ Em có biết?” SGK/125.
- Làm các bài tập 5,6/ 125 SGK
- Đọc trước bài 37: Axit – bazơ - muối
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
TIẾT 2
TRƯỜNG THCS CẦU DIỄN
Quan sát hình ảnh thí nghiệm sau và cho biết ở áp suất khí quyển 760mm Hg nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Nhiệt độ hóa rắn của nước là bao nhiêu?
Thí nghiệm: Cho một mẩu kim loại Na vào cốc nước. Nhận xét hiện tượng
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Nước có thể tác dụng với 1 số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca, Ba,…
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
Thí nghiệm: Cho vào bát sứ 1 cục vôi sống. Rót 1 ít nước vào. Nhúng 1 mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch nước vôi.
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2
Nước hóa hợp với Na2O, K2O…
tạo ra bazơ NaOH, KOH,...
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím hóa xanh.
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
3. Tác dụng với một số oxit axit:
Thí nghiệm: Nước tác dụng với P2O5
II. Tính chất hoá học:
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với một số oxit bazơ:
3. Tác dụng với một số oxit axit:
- PTHH: P2O5 + H2O H3PO4
- Nước hóa hợp với P2O5, SO2, SO3 …
tạo ra axit H3PO4, H2SO3, H2SO4 ...
- Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím hoá đỏ.
II. Tính chất hoá học:
III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước:
Hãy trình bày những nội dung về nước:
Thảo luận
Vai trò của nước
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
Hậu quả của ô nhiễm nguồn nước
Biện pháp bảo vệ nguồn nước
Thủy triều đen: Do tai nạn của tàu chở dầu, tràn dầu
Nước thải từ các khu công nghiệp
Luyện tập
Câu 1: Trong các chất sau,
chất nào tác dụng được với nước
A. SO2 , Na2O, Mg
B. CaO, Na2O, P2O5
C. Cu, CO2, P2O5.
CHÚC CÁC CON HỌC TỐT!
- Học kĩ tính chất của nước, viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học.
- Đọc mục “ Em có biết?” SGK/125.
- Làm các bài tập 5,6/ 125 SGK
- Đọc trước bài 37: Axit – bazơ - muối
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
 
Các ý kiến mới nhất