Tìm kiếm Bài giảng
Bài 37. Axit - Bazơ - Muối

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Viên Xuân Tuy
Ngày gửi: 12h:28' 11-03-2022
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 636
Nguồn:
Người gửi: Viên Xuân Tuy
Ngày gửi: 12h:28' 11-03-2022
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 636
Số lượt thích:
0 người
Môn: Hoá học
Lớp: 8
Chào mừng quý thầy cô đến thăm dự lớp học
Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Tiết 53: Bài 37
AXIT – BAZƠ - MUỐI
I. Axit
1. Khái niệm
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
2
1
2
3
2
1
─ Cl
= S
─ NO3
= CO3
= SO4
≡ PO4
I. Axit
KL: Axit là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
2
1
2
3
2
1
─ Cl
= S
─ NO3
= CO3
= SO4
≡ PO4
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
HxA
A: Là gốc axit
H: Là nguyên tố hidro
X: Là số nguyên tử hidro trong phân tử
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Hãy chỉ ra sự khác nhau trong gốc axit của 2 nhóm axit có công thức hóa học sau:
(1) HF, H2S, HI, HCl
(2) H3PO4, H2CO3, H2SO4, HNO3
H2SO4
H3PO4
HF
HI
HCl
H2S
HNO3
H2CO3
Hãy sắp xếp các axit sau thành hai nhóm: axit có oxi và axit không có oxi?
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
4. Tên gọi
a) Axit không có oxi
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit clo
Axit flo
Axit brom
Axit sunfu
─ Cl
─ Br
= S
─ F
Clor
Flor
Brom
Sunfr
hiđric
hiđric
hiđric
hiđric
ua
ua
ua
ua
4. Tên gọi.
a/ Axit không có oxi
HBr
H2S
HF
HCl
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
4. Tên gọi
a) Axit không có oxi
b) Axit có oxi
Tiết 56: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Axit sunfur
Axit cacbon
Axit photphor
Axit sunfur
═ SO4
≡ PO4
= SO3
═ CO3
Sunf
Cacbon
Photph
Sunf
ic
ơ
b/ Axit có oxi
H2CO3
H3PO4
H2SO3
Tên axit : Axit + tên phi kim + “ic”
ic
ic
at
at
at
it
(hoặc “ơ”)
Bài tập:
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:
= S; - NO3; - HSO4
Câu 2. Những hợp chất đều là Axit :
A - KOH, HCl
B - H2S , Al(OH)3
C - H2CO3 , HNO3
C
D - KOH, NaOH
Bài 3: Gọi tên các axit sau:
HCl, H3PO4, HNO3, HF, HBr, H2SO4
Tên các axit:
HCl: Axit clohiđric
H3PO4: Axit photphoric
HNO3: Axit nitric
HF: Axit flohiđric.
HBr: Axit bromhiđric
H2SO4: Axit sunfuric
DẶN DÒ
HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP TRONG SÁCH GIÁO KHOA TRANG 130
NGHIÊN CỨU PHẦN KHÁI NIỆM, CÔNG THỨC HÓA HỌC, TÊN GỌI, PHÂN LOẠI MUỐI.
- ĐỌC PHẦN ĐỌC THÊM TRONG SÁCH GIÁO KHOA.
- Học bài: Nắm chắc khái niệm, công thức hóa học, tên gọi, phân loại axit.
Bài tập: Làm bài tập 2; 3 SGK
Đọc phần đọc thêm.
- Nghiên cứu trước phần (II) bazơ.
Lớp: 8
Chào mừng quý thầy cô đến thăm dự lớp học
Bài 37: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Tiết 53: Bài 37
AXIT – BAZƠ - MUỐI
I. Axit
1. Khái niệm
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
2
1
2
3
2
1
─ Cl
= S
─ NO3
= CO3
= SO4
≡ PO4
I. Axit
KL: Axit là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
2
1
2
3
2
1
─ Cl
= S
─ NO3
= CO3
= SO4
≡ PO4
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
HxA
A: Là gốc axit
H: Là nguyên tố hidro
X: Là số nguyên tử hidro trong phân tử
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Hãy chỉ ra sự khác nhau trong gốc axit của 2 nhóm axit có công thức hóa học sau:
(1) HF, H2S, HI, HCl
(2) H3PO4, H2CO3, H2SO4, HNO3
H2SO4
H3PO4
HF
HI
HCl
H2S
HNO3
H2CO3
Hãy sắp xếp các axit sau thành hai nhóm: axit có oxi và axit không có oxi?
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
4. Tên gọi
a) Axit không có oxi
Tiết 53: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
Axit clo
Axit flo
Axit brom
Axit sunfu
─ Cl
─ Br
= S
─ F
Clor
Flor
Brom
Sunfr
hiđric
hiđric
hiđric
hiđric
ua
ua
ua
ua
4. Tên gọi.
a/ Axit không có oxi
HBr
H2S
HF
HCl
1. Khái niệm
I. Axit
2. Công thức hóa học
3. Phân loại
4. Tên gọi
a) Axit không có oxi
b) Axit có oxi
Tiết 56: AXIT – BAZƠ - MUỐI
Axit sunfur
Axit cacbon
Axit photphor
Axit sunfur
═ SO4
≡ PO4
= SO3
═ CO3
Sunf
Cacbon
Photph
Sunf
ic
ơ
b/ Axit có oxi
H2CO3
H3PO4
H2SO3
Tên axit : Axit + tên phi kim + “ic”
ic
ic
at
at
at
it
(hoặc “ơ”)
Bài tập:
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:
= S; - NO3; - HSO4
Câu 2. Những hợp chất đều là Axit :
A - KOH, HCl
B - H2S , Al(OH)3
C - H2CO3 , HNO3
C
D - KOH, NaOH
Bài 3: Gọi tên các axit sau:
HCl, H3PO4, HNO3, HF, HBr, H2SO4
Tên các axit:
HCl: Axit clohiđric
H3PO4: Axit photphoric
HNO3: Axit nitric
HF: Axit flohiđric.
HBr: Axit bromhiđric
H2SO4: Axit sunfuric
DẶN DÒ
HỌC BÀI VÀ LÀM BÀI TẬP TRONG SÁCH GIÁO KHOA TRANG 130
NGHIÊN CỨU PHẦN KHÁI NIỆM, CÔNG THỨC HÓA HỌC, TÊN GỌI, PHÂN LOẠI MUỐI.
- ĐỌC PHẦN ĐỌC THÊM TRONG SÁCH GIÁO KHOA.
- Học bài: Nắm chắc khái niệm, công thức hóa học, tên gọi, phân loại axit.
Bài tập: Làm bài tập 2; 3 SGK
Đọc phần đọc thêm.
- Nghiên cứu trước phần (II) bazơ.
 
Các ý kiến mới nhất