Tìm kiếm Bài giảng
Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Đặng Thị Huyền Nhung
Ngày gửi: 19h:42' 21-12-2021
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 284
Nguồn:
Người gửi: Đặng Thị Huyền Nhung
Ngày gửi: 19h:42' 21-12-2021
Dung lượng: 3.0 MB
Số lượt tải: 284
Số lượt thích:
0 người
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố, tìm chất khử, chất oxi hóa và viết các quá trình oxi hóa, quá trình khử trong phương trình phản ứng sau:
Kiểm tra bài cũ
P + O2 P2O5
c.khử
c.oxh
Bài 17
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ (tiếp theo)
Tiết 28
Chương 4.
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
(Theo phương pháp thăng bằng electron)
Nguyên tắc: Tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận
II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Bài 17. PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ ( tiết 2)
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố.
Tìm chất oxi hóa và chất khử.
Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử.
Cân bằng mỗi quá trình.
Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron
do chất khử nhường bằng tổng số electron
mà chất oxi hóa nhận.
Đặt hệ số vào phương trình.
Kiểm tra lại, thường thứ tự: KL- PK – H – O.
4 bước lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tố để tìm chất khử, chất oxi hóa
Bước 2: Viết các quá trình oix hóa, quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Bước 3
Bước 4
4
5
2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Ví dụ
C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O
Bước 1:
C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O
c.khử
c.OXH
Bước 2:
QT oxh
C C + 4e
QT khử
S +2e S
Bước 3
C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O
Bước 4
0
+6
+4
+4
0
+4
+6
+4
2
2
2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O
LUYỆN TẬP
Cu + H2SO4 CuSO4 + S + H2O
0 +5 +6 +4
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O
Đáp án
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O
c.khử c.OXH
S + 6HNO3 ? H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
0 +6 +2 0
Cu + H2SO4 CuSO4 + S + H2O
Đáp án
Cu + H2SO4 ? CuSO4 + S + H2O
c.khử c.OXH
3Cu + 4H2SO4 ? 3CuSO4 + S + 4H2O
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong sản xuất:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong sản xuất:
Câu 1: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
LUYỆN TẬP
+2 -2 0 0
A. Chất bị oxi hóa
C. Vừa bị khử vừa bị oxi hóa
B. Chất bị khử
D. Môi trường
LUYỆN TẬP
+4 +5 +2
LUYỆN TẬP
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử?
to
to
29
28
27
26
25
23
22
21
20
19
18
17
15
14
12
11
09
LUYỆN TẬP
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO+ H2O
0 +5 +2 +2
c. Khử c. OXH
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Câu 5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
1/ MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
2/ Cu + H2SO4(đặc) CuSO4+ SO2 + H2O
3/ Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
LUYỆN TẬP
1/ MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
+4 -1 +2 0
C. OXH C. KHỬ
MnO2 +4 HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2/ Cu + H2SO4(đặc) CuSO4+ SO2 + H2O
0 +6 +2 +4
C. KHỬ C. OXH
Cu + 2H2SO4(đặc) CuSO4+ SO2 + 2H2O
3/ Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
0 -1 +5
C. KHỬ, C. OXH
3Cl2 + 6 KOH 5 KCl + KClO3 + 3H2O
NH3 + O2 N2 + H2O
2. H2S + O2 SO2 + H2O
LUYỆN TẬP
Câu 6: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Kiểm tra bài cũ
P + O2 P2O5
c.khử
c.oxh
Bài 17
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ (tiếp theo)
Tiết 28
Chương 4.
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
(Theo phương pháp thăng bằng electron)
Nguyên tắc: Tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận
II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Bài 17. PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ ( tiết 2)
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố.
Tìm chất oxi hóa và chất khử.
Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử.
Cân bằng mỗi quá trình.
Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron
do chất khử nhường bằng tổng số electron
mà chất oxi hóa nhận.
Đặt hệ số vào phương trình.
Kiểm tra lại, thường thứ tự: KL- PK – H – O.
4 bước lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tố để tìm chất khử, chất oxi hóa
Bước 2: Viết các quá trình oix hóa, quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Bước 3
Bước 4
4
5
2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Ví dụ
C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O
Bước 1:
C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O
c.khử
c.OXH
Bước 2:
QT oxh
C C + 4e
QT khử
S +2e S
Bước 3
C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O
Bước 4
0
+6
+4
+4
0
+4
+6
+4
2
2
2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O
LUYỆN TẬP
Cu + H2SO4 CuSO4 + S + H2O
0 +5 +6 +4
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O
Đáp án
S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O
c.khử c.OXH
S + 6HNO3 ? H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
0 +6 +2 0
Cu + H2SO4 CuSO4 + S + H2O
Đáp án
Cu + H2SO4 ? CuSO4 + S + H2O
c.khử c.OXH
3Cu + 4H2SO4 ? 3CuSO4 + S + 4H2O
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong đời sống:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong sản xuất:
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Trong sản xuất:
Câu 1: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
LUYỆN TẬP
+2 -2 0 0
A. Chất bị oxi hóa
C. Vừa bị khử vừa bị oxi hóa
B. Chất bị khử
D. Môi trường
LUYỆN TẬP
+4 +5 +2
LUYỆN TẬP
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử?
to
to
29
28
27
26
25
23
22
21
20
19
18
17
15
14
12
11
09
LUYỆN TẬP
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO+ H2O
0 +5 +2 +2
c. Khử c. OXH
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Câu 5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
1/ MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
2/ Cu + H2SO4(đặc) CuSO4+ SO2 + H2O
3/ Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
LUYỆN TẬP
1/ MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
+4 -1 +2 0
C. OXH C. KHỬ
MnO2 +4 HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2/ Cu + H2SO4(đặc) CuSO4+ SO2 + H2O
0 +6 +2 +4
C. KHỬ C. OXH
Cu + 2H2SO4(đặc) CuSO4+ SO2 + 2H2O
3/ Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
0 -1 +5
C. KHỬ, C. OXH
3Cl2 + 6 KOH 5 KCl + KClO3 + 3H2O
NH3 + O2 N2 + H2O
2. H2S + O2 SO2 + H2O
LUYỆN TẬP
Câu 6: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
 
Các ý kiến mới nhất